YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lí 8 năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Để chuẩn bị cho kì thi giữa Học kì 1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề cương ôn tập giữa Học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2022-2023 do HOC247 tổng hợp và biên soạn sẽ giúp các em ôn tập các kiến thức đã học và củng cố kĩ năng làm bài trắc nghiệm Vật lí 8 cũng như trình bày các câu hỏi tự luận. Mời các em cùng tham khảo nội dung dưới đây!

ATNETWORK

1. Kiến thức cơ bản

1.1. Các khái niệm

Khối lượng

Chỉ lượng chất tạo thành vật chất.

m(kg)

Khối lượng riêng

Khối lượng của một mét khối một chất.

\(D = \frac{m}{V}(kg/{m^3})\)

Trọng lượng riêng

Trọng lượng của một mét khối một chất.

\(d = \frac{P}{V} = 10D(N/{m^3})\)

Vận tốc

Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.

\(v = \frac{s}{t}(m/s;km/h)\)

v = hằng số: chuyển động đều

v thay đổi: chuyển động không đều: \({\bar v_{tb}} = \frac{s}{t}\)

1.2. Lực

* Khái niệm lực:

- Là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. 

- Là đại lượng vectơ.

- Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc  đột  ngột  được  vì  có quán tính.

- Lực tác dụng lên vật có thể  làm  biến  đổi  chuyển động của nó hoặc làm nó biến dạng.

- Hai lực cân bằng

+ Cùng cường độ.

+ Cùng phương.

+ Ngược chiều.

* Trọng lực:

- Là lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.

- Phương thẳng đứng, chiều hướng về Trái Đất.

- Độ lớn của trọng lực gọi là trọng lượng: P = 10m

* Lực đàn hồi:

- Là lực mà lò xo khi biến dạng tác dụng vào vật.

- Độ biến dạng của lò xo càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.

* Lực ma sát:

- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.

- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt vật khác.

-  Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị trượt khi vật bị tác dụng của các lực khác.

- Ma sát có thể có hại hoặc có ích.

* Áp lực:

- Là lực ép vuông góc với mặt bị ép.

- Áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép gọi là áp suất.

* Lực đẩy Ác - si – mét:

- Lực tác dụng của chất lỏng hướng thẳng đứng từ dưới lên vào một vật nhúng trong chất lỏng.

- Có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.

FA= d.V

- Các trường hợp xảy ra:

+ F< P: vật chìm

+ F> P: vật nổi

+ F= P: vật lơ lửng trong chất lượng.

2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:

A. vật đó không chuyển động.

B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian

C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc

D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi

Câu 2. Một hành khách ngồi trên xe ôtô đang chạy, xe đột ngột rẽ trái, hành khách sẽ ở trạng thái nào?

A. Không thể phán đoán được. 

B. Nghiêng người sang trái.

C. Ngồi yên 

D. Nghiêng người sang phải.

Câu 3. Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến lạng sơn lúc 11 giờ. Vận tốc trung bình của ôtô đó là bao nhiêu? Biết quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài 150 000m.

A. v = 50km/h          B. v = 150km/h 

C. v = 50m/h            D. v = 5km/h

Câu 4. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương, chiều.

B. Điểm đặt, phương, chiều.

C. Điểm đặt, phương, độ lớn.

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 5. Công thức tính vận tốc là:

A. v = s.t            B. t=v/s

C. v=s/t           D. v=t/s

Câu 6. Khi nói lực là đại lượng vecto, bởi vì

A. lực làm cho vật bị biến dạng

B. lực có độ lớn, phương và chiều

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ

D. lực làm cho vật chuyển động

Câu 7. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:  

A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế.

B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống.

C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

D. Chuyển động của xe ô tô.

Câu 8. Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì

A. vật chuyển động với vận tốc tăng dần

B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần

C. hướng chuyển động của vật thay đổi

D. vật giữ nguyên vận tốc

Câu 9. Khi búng hòn bi trên mặt sàn, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sàn tác dụng lên hòn bi ngăn cản chuyển động của hòn bi là lực

A. ma sát trượt.                       B. ma sát lăn. 

C. ma sát nghỉ.                        D. hút của Trái Đất.

Câu 10. Trong giờ thể dục, bạn An chạy 60 m hết 10 giây. Vận tốc của An là

A. 60m/s                               B. 6m/s 

C. 10 m/s                              D. 1 m/s

Câu 11. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.

B. Xe máy chạy trên đường.

C. Lá rơi từ trên cao xuống.

D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.

Câu 12. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là:

A. 3 km.                               B. 4 km.

C. 6 km/h.                            D. 9 km.

Câu 13: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn

D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động

Câu 14: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát

A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 15: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần

B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi

C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại

D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa

Câu 16: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng

A. 15m/s                      B. 20m/s

C. 25m/s                      D. 30m/s

Câu 17: Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?

A. Ô tô chuyên động so với mặt đường

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe

D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường

Câu 18: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?

A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật

B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy

C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy

D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật

Câu 19: Lực là đại lượng vectơ vì

A. Lực làm vật biến dạng

B. Lực có độ lớn, phương và chiều

C. Lực làm vật thay đổi tốc độ

D. Lực làm cho vật chuyển động

Câu 20: Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau nay, phép đổi nào là sai?

A. 12m/s = 43,2km/h

B. 48km/h = 23,33m/s

C. 150cm/s = 5,4km/h

D. 62km/h = 17,2m/s

ĐÁP ÁN

1C

2D

3A

4D

5C

6B

7C

8D

9B

10B

11D

12D

13B

14C

15B

16B

17C

18D

19B

20B

3. Bài tập tự luận

Câu 1: Biểu diễn các lực sau: 

a, Trọng lực của một vật có khối lượng 2kg (tỉ xích 1cm ứng với 5N)

b, Vật chịu tác dụng của lực kéo Fk có phương nghiêng 30o so với phương nằm ngang, chiều hướng lên trên, cường độ 20N (tỉ xích 1cm ứng với 5N)

Câu 2: Một người đạp xe trên hai quãng đường, quãng đường một dài 300m hết 1 phút; quãng đường hai dài 3,6km hết 0,5 giờ.

a,Tính vận tốc của người đó trên từng quãng đường.

b, Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.

ĐÁP ÁN

Câu 1.

a. Trọng lượng của vật là P = 10.m = 10 . 2 = 20 (N)

- Điểm đặt: mép vật hoặc trọng tâm của vật

- Phương: thẳng đứng

- Chiều: từ trên xuống

- Độ dài: 1 cm ứng với 5 N => 20 N ứng với 4 cm

Biểu diễn:

b. 

- Điểm đặt: mép vật hoặc trọng tâm của vật

- Phương: hợp với phương ngang góc 300

- Chiều: hướng lên trên

- Độ dài: 1 cm ứng với 5 N => 20 N ứng với 4 cm

Câu 2.

Tóm tắt: s1 =300m ; t1 = 6 phút = 60s

\(\frac{{{s_{2\;}} = \;3,6km = 3600m;\;{t_2}\; = \;0,5h = \;1800s}}{{{v_1}\; = ?\;{v_2} = ?\;{v_{tb}} = ?}}\)

Giải:

Vận tốc xe đi được trên quãng đường 1 là

\({v_1} = \;\frac{{{s_1}}}{{{t_1}}} = \;\frac{{300}}{{60}} = \;5\;\left( {m/s} \right)\)

Vận tốc xe đi được trên quãng đường 1 là

\({v_2} = \;\frac{{{s_2}}}{{{t_2}}} = \;\frac{{3600}}{{1800}} = \;2\left( {m/s} \right)\)

Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là

\({v_{tb}} = \;\frac{{{s_{1\;}} + \;{s_2}}}{{{t_1} + \;{t_2}}} = \;\frac{{300 + \;3600}}{{60 + 1800}} = \;2,1\left( {m/s} \right)\)

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lí 8 năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON