YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Công nghệ Thiết kế 10 KNTT năm 2023-2024

Tải về
 
NONE

HOC247 mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Công nghệ Thiết kế 10 KNTT năm 2023-2024 đã được HOC247 biên soạn dưới đây. Thông qua tài liệu này, các em có thể khái quát hệ thống kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải bài tập để làm bài thi thật tốt.  Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức để làm bài kiểm tra chương và bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK1 sắp tới!

ATNETWORK

1. Tóm tắt lí thuyết

1.1. Công nghệ và đời sống

a. Khái quát về khoa học, kĩ thuật, công nghệ

- Khoa học là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. Khoa học tự nhiên là một lĩnh vực của khoa học, có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và quy luật tự nhiên dựa trên những bằng chứng có được từ quan sát và thực nghiệm.

- Kĩ thuật là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Kết quả của nghiên cứu kĩ thuật góp phần tạo ra các giải pháp, sản phẩm, công nghệ mới.

- Công nghệ là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ. phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. Trong mối quan hệ với kĩ thuật, công nghệ là kết quả của hoạt động kĩ thuật. Công nghệ có tính chuyển giao và luôn luôn được đổi mới nhờ sự phát triển của khoa học, kĩ thuật

b. Công nghệ với tự nhiên, con người và xã hội

- Công nghệ vói tự nhiên

- Công nghệ với con người

- Công nghệ với xã hội

1.2. Hệ thống kĩ thuật

- Hệ thống kĩ thuật là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau đề thực hiện nhiệm vụ cụ thể.

- Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật có ba thành phần chính: 1) Đầu vào; 2) Bộ phận xử li; 3) Đầu ra. Trong đó tuỳ theo từng nhiệm vụ cần thực hiện mà các phần tử của ba thành phần trên là khác nhau (Hình 1).

Hình 1. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật

1.3. Công nghệ phổ biến

a. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí

- Công nghệ luyện kim

- Công nghệ đúc

- Công nghệ gia công cắt gọt

- Công nghệ gia công áp lực

- Công nghệ hàn

b. Công nghệ trong lĩnh vực điện - điện tử

- Công nghệ sản xuất điện năng

- Công nghệ điện - quang

- Công nghệ điện - cơ

- Công nghệ điều khiển và tự động hoá

- Công nghệ truyền thông không dây

1.4. Một số công nghệ mới

- Công nghệ mới là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất.

- Công nghệ nano

- Công nghệ CAD/CAM/CNC

- Công nghệ in 3D

- Công nghệ năng lượng tái tạo

- Công nghệ trí tuệ nhân tạo

- Công nghệ Internet vạn vật

- Công nghệ Robot thông minh

1.5. Đánh giá công nghệ

- Đánh giá công nghệ là những nhận định, phán đoán dựa trên sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chi đề ra, nhằm để xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn, phát triển, kiểm soát công nghệ.

- Tiêu chí đánh giá công nghệ

- Tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ

1.6. Cách mạng cồng nghiệp

a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

- Bối cảnh ra đời và những thành tựu về công nghệ.

- Vai trò, đặc điểm của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai

- Bối cảnh ra đời và những thành tựu về công nghệ

- Vai trò và đặc điểm của cách mạng công nghiệp lần thứ hai

c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba

- Bối cảnh ra đời và những thành tựu về công nghệ

- Vai trò và đặc điểm của cách mạng công nghiệp

d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tự

- Bối cảnh ra đời và những thành tựu về công nghệ

- Vai trò và đặc điểm của cách mạng công nghiệp lần thứ tư

1.7. Ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

- Khái quát về ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

- Một số ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

+ Nghề thuộc ngành cơ khí

+ Nghề thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông

- Thị trường lao động ngành kĩ thuật, công nghệ

2. Trắc nghiệm luyện tập

Câu 1: Có mấy căn cứ để phân loại công nghệ?

A. 1                                                                    

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Câu 2: Phân loại công nghệ dựa vào căn cứ nào sau đây?

A. Theo lĩnh vực khoa học

B. Theo lĩnh vực kĩ thuật

C. Theo đối tượng áp dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Theo lĩnh vực khoa học có công nghệ nào?

A. Công nghệ hóa học

B. Công nghệ sinh học

C. Công nghệ thông tin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Theo lĩnh vực kĩ thuật có công nghệ nào?

A. Công nghệ cơ khí

B. Công nghệ điện

C. Công nghệ xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Câu 6: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây?

A. Đầu vào

B. Bộ phận xử lí

C. Đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Câu 8: Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?

A. Mạch kín

B. Mạch hở

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Nguyên liệu sản xuất gang là từ:

A. Quặng sắt

B. Gang bằng lò oxi

C. Gang bằng lò hồ quang

D. Cả B và C đều đúng

Câu 10: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:

A. Tiêu thụ nhiều điện

B. Hiệu quả chiếu sáng thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Động cơ điện có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12: Công nghệ luyện kim tập trung vào mấy loại?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 13: Công nghệ CAD/ CAM - CNC được ứng dụng ở đâu ?

A. Lập trình

B. sản xuất cơ khí

C. May mặc

D. Đáp án khác

Câu 14: Có mấy công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 15: Công nghệ in 3D là:

A. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau

B. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano

C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.

D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 16: Công nghệ CAD/CAM/CNC là:

A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano

B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau

C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.

D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 17:  Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là?

A. Đánh giá về năng suất công nghệ.

B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ

C. Đánh giá chi phí đầu tư

D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí

Câu 18: Đánh giá công nghệ nhằm mấy mục đích?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là?

A. Đánh giá về năng suất công nghệ.

B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ

C. Đánh giá chi phí đầu tư

D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí

Câu 20: Ý nào dưới đây là mục đích của việc đánh giá công nghệ?

A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ.

B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình.

C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 21: Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?

A. Máy hơi nước của James Watt

B. Máy dệt vải của linh mục Edmund

C. Luyện thép của Henry Cort

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có mấy đặc trưng cơ bản?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 23: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:

A. Công nghệ thông tin và tự động hóa

B. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo

C. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa

D. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt

Câu 24: Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất  đã thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nào?

A. Ngành dệt may

B. Ngành luyện kim

C. Ngành giao thông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Có mấy loại ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26: Khái niệm nghề thuộc ngành cơ khí:

A. Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lí của toán học và khoa học.

B. Liên quan đến thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng máy móc.

C. Được sử dụng trong các hệ thống chế tạo và lắp ráp chuyên dụng.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 27: Vai trò của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ:

A. Trực tiếp tạo ra của cải, phát triển kinh tế.

B. Tạo ra các dịch vụ phục vụ, nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. Phục vụ nghiên cứu, liên tục cải tiến sản phẩm, đem lại cho con người một cuộc sống ngày càng văn minh, hiện đại.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 28:Nghề nào dưới đây thuộc ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

A. Nghề thuộc ngành cơ khí

B. Nghề thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 29: Hiện nay, người lao động được đào tạo có sự thay đổi về mặt nào?

A. Tăng về số lượng và chất lượng

B. Tăng về số lượng

C. Tăng về chất lượng

D. Không có sự thay đổi

Câu 30: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem xét khả năng và kết quả học tập ở môn học nào?

A. Toán

B. Vật lý

C. Công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Trên đây là nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Công nghệ Thiết kế 10 KNTT năm 2023-2024. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON