YOMEDIA

Câu hỏi thực tiễn Hóa học trong đề thi THPT QG môn Hóa

Tải về
 
NONE

Các em cùng tham khảo Câu hỏi thực tiễn Hóa học trong đề thi THPT QG môn Hóa do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Mong rằng tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

CÂU HỎI THỰC TIỄN HÓA HỌC TRONG ĐỀ THI THPT QG MÔN HÓA

 

A. Phương pháp :

Nắm chắc các lí thuyết và liên hệ với thực tiễn về:

- Năng lượng và nhiên liệu

- Vật liệu

- Hóa học và vấn đề lương thực, thực phẩm

- Hóa học và vấn đề may mặc

- Hóa học với việc bảo vệ sức khỏe con người

- Hóa học và vấn đề ô nhiễm môi trường.

B. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1 : Những hóa chất nào của lưu huỳnh dưới đây là tác nhân gây ô nhiễm môi trường?

A. SO2, H2S, Na2SO4

B. SO2, H2S

C. SO2, Na2SO4

D. H2S, K2S

→ Đáp án B

Ví dụ 2 : Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người?

A. Penixilin, amixilin

B. Vitamin C, glucozơ

C. Seđuxen, moocphin

D. Thuốc cảm Pamin, panadol

→ Đáp án C

Ví dụ 3 : Nhiên liệu nào sau đây thuộc nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế cho một số nguyên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?

A. Than đá    B. Xăng, dầu    C. Khí buta (gaz)    D. Khí Hiđro

→ Đáp án D

Ví dụ 4 : Tác dụng của tầng ozon là:

A. Là cái ô dù bảo vệ loài người và thế giới động vật khỏi tai họa do bức xạ tử ngoại của mặt trời gây ra

B. Là nguồn cung cấp nitơ cho quá trình cố định đạm ở thực vật

C. Là nguồn cung cấp oxi cần thiết cho sự sống trên trái đất

D. Có vai trò quan trọng trong việc giữ nhiệt lượng của trái đất

→ Đáp án A

Ví dụ 5 : Những hợp chất nào sau đây là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính?

A. CO2, CH4, NxOy, HCl

B. CO2, CO, CFC, NH3

C. CH4, NxOy, SO2, HF

D. CO2, CH4, NxOy, CFC

→ Đáp án D

Ví dụ 6 : Cách bảo quản thực phẩm ( thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây?

A. Dùng fomon và nước đá

B. Dùng phân đạm và nước đá

C. Dùng nước đá và nước đá khô

D. Dùng nước đá khô và fomon

→ Đáp án C

Ví dụ 7 : Khí được sinh ra ở các vết nứt núi lửa, ở hầm lò khai thác than và từ các chất protein bị thối rữa là:

A. H2S   

B. CO   

C. CO2   

D. CH4

→ Đáp án D

Ví dụ 8 : Loại phân bón nào làm cho đất bị chua thêm?

A. Phân NPK   

B. Phân đạm amoni

C. Phân sunfat   

D. Phân lân

→ Đáp án B

Ví dụ 9 : Trong nước thải của các cơ sở sản xuất pin, acqui, luyện kim,… và trong khí thải của các phương tiện giao thông thường có nguyên tố kim loại gây ảnh hưởng đến môi trường. Kim loại đó là:

A. Crom   

B. Asen   

C. Chì   

D. Kẽm

→ Đáp án C

Ví dụ 10 : Tại sao trong bệnh viện, các nhà dưỡng lão, người ta hay trồng một vài cây thông vì?

A. Cây thông hấp thụ CO2 và giải phóng O2

B. Nhựa thông tác dụng với không khí tạo lượng nhỏ ozon có thể giết chết vi khuẩn trong không khí có lợi ích cho sức khỏe con người

C. Nhựa thông bị oxi hóa bởi không khí tạo lượng nhỏ ozon có tác dụng cản trở một số bức xạ, tia tử ngoại từ mặt trời

D. Cây thông được trồng để làm cây cảnh

→ Đáp án B

Ví dụ 11 : Thủy ngân dễ bay hơi và thủy ngân độc. Nếu nhỡ làm vỡ nhiệt kế thủy ngân và thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì làm thế nào để khử độc thủy ngân?

A. Rắc bột lưu huỳnh lên

B. Cho nước vào

C. Cho axit H2SO4 vào

D. Cho axit HNO3 vào

→ Đáp án A

Ví dụ 12 : Nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm đại dương là do:

A. Các sự cố tràn dầu

B. Nước cống thành phố

C. Các chất thải rắn có nguồn gốc công nghiệp

D. Các chất hữu cơ được tổng hợp từ các quá trình sản xuất

→ Đáp án A

Ví dụ 13 : Những nguồn gốc gây ô nhiễm nước ngọt là:

A. Phân bón

B. Các chất bảo vệ thực vật

C. Xà phòng và các chất tẩy rửa

D. Cả A, B, C đều đúng

→ Đáp án D

Ví dụ 14 : Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tác hại của mưa axit

A. Làm tăng khả năng hòa tan một số kim loại nặng trong nước, cây cối hấp thụ kim loại nặng sau đó sẽ gây nhiễm độc cho người và gia súc.

B. Làm giảm khả năng hòa tan CO2 trong nước biển, lượng CO2 trong khí quyển tăng làm mất cân bằng CO2 giữa khí quyển và đại dương.

C. Làm tăng độ axit của đất nên làm cho đất ngày càng bị bạc màu, gây ảnh hưởng đến mùa màng

D. Làm nguy hại đối với sinh vật dưới nước; hủy diệt rừng; làm hỏng các công trình xây dựng

→ Đáp án B

Ví dụ 15 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình, đó là:

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng thủy điện

C. Năng lượng gió

D. Năng lượng hạt nhân

→ Đáp án C

Ví dụ 16 : Trong các loại nước sau đây, nước nào là nước tinh khiết

A. Nước mưa   

B. Nước cất   

C. Nước sông   

D. Nước khoáng

→ Đáp án B

Ví dụ 17 : Ảnh hưởng của khí metan đến môi trường sống là góp phần:

A. Gây hiệu ứng nhà kính

B. Gây thủng tầng ozon

C. Gây mưa axit

D. Cả A và B

→ Đáp án A

Ví dụ 18 : Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ khí SO2 ra khỏi khí thải?

A. Dung dịch Na2SO3

B. O2 và đun nhẹ

C. CaCO3 và khí O2

D. Cả A, B, C đều đúng

→ Đáp án D

Ví dụ 19 : Nguồn gốc phát sinh gây ô nhiễm môi trường đất là:

A. Chất thải trong nông nghiệp và công nghiệp

B. Chất thải sinh hoạt

C. Chất thải từ các phương tiện giao thông vận tải

D. Cả A và B đều đúng

→ Đáp án D

Ví dụ 20 : Những khí nào sau đây gây ô nhiễm môi trường?

A. CO, CO2, H2S, Cl2, NH3, N2, SO2, NxOy

B. CO, CO2, H2S, Cl2, NH3, N2, SO2, NxOy

C. CO, CO2, SO2, H2, CH4, SO3, NxOy

D. NH3, CO, CO2, O2, H2S, HF, HCl

→ Đáp án B

C. Bài tập tự luyện:

Câu 1. Hiện tượng thủng tầng ozon khiến chúng ta lo ngại vì:

A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm cho không khí trên thế giới thoát ra

B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên thế giới

C. Không có ozon ở thượng tầng khí quyển, bức xạ tử ngoại gây hại sẽ lọt xuống bề mặt trái đất

D. Không có ozon thì sẽ không xảy ra quá trình quang hợp cây xanh

Câu 2. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường:

A. Than đá

B. Xăng, dầu

C. Khí gas

D. Khí hiđro

Câu 3. Tại những bãi đào vàng, nước sông đã bị nhiễm 1 loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dụng để tách vàng ra khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm độc này. Chất độc này còn có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là

A. Nicotin             

B. Thủy ngân

C. Xianua             

D. Dioxin

Câu 4. Người ta sản xuất khí metan thay thế 1 phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách nào dưới đây?

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz

B. Thu khí metan từ khí bùn ao

C. Lên men ngũ cốc

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò

Câu 5. Nhóm khí nào sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng mưa axit?

A. CO2, SO2, NO2, CO, O2

B. CO2, SO2, NO, NO2

C. CH4, CO, CO2

D. CO, C2H2, CH4

Câu 6. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo được các thiết bị phòng độc, lọc nước:

A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic

B. Hấp thụ các chất khí, chất tan trong nước

C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước

D. Không độc hại

Câu 7. Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?

A. Gốm, sứ

B. Xi măng

C. Đất sét

D. Chất dẻo

Câu 8. Một trong những hướng con người đa nghiên cứu để tạo nguồn năng lượng nhân tạo to lớn cho mục đích hòa bình là:

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng thủy điện

C. Năng lượng gió

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 9. Trong công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat:

A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)

B. Sản xuất xi măng

C. Sản xuất thủy tinh

D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ

Câu 10. Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều

B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện

D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

Câu 11. Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:

A. Becberin

B. Mocphin

C. Nicotin

D. Axit nicotinie.

Câu 12. Trong công nghệ xử lí khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?

A. Na2O2 rắn.             

B. NaOH rắn.

C. KClO3 rắn.             

D. Than hoạt tính.

Câu 13. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?

A. Penixilin, amoxilin.

B. Vitamin C, glucozơ.

C. Seduxen, moocphin.

D. Thuốc cảm pamin, paradol.

Câu 14. Cặp chất nào sau đây được dùng để làm nguyên liệu sản xuất nhựa novolac?

A. Axetilen và hiđro clorua

B. Phenol và fomandehit

C. Etylen và clo

D. Isopren và lưu huỳnh

Câu 15. Hiện nay trên thị trường có nhiều sản phẩm giúp chùi rửa nhà tắm. Nó tẩy rửa vết gỉ, vết hóa vôi, vết xà phòng….. Thành phần quan trọng có trong sản phẩm này là gì?

A. HCl             

B. NaOH

C. Na2SO4             

D. CaOCl2

Câu 16. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:

A. Heroin, seduxen, erythromixin

B. Cocain, seduxen, cafein

C. Ampixilin, erythromixin, cafein

D. penixilin, panadol, cocain

Câu 17. Để sản xuất được 10 tấn NaOH bằng phương pháp điện phân thì cần bao nhiêu tấn NaCl 95%? Biết hiệu suất của quá trình là 89%

A. 16,298             

B. 17,397

C. 17,297             

D. 18,296

Câu 18. Khí nào sau đây được coi là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính?

A. CO             

B. SO2

C. NO2             

D. CO2

Câu 19. Trong đời sống người ta dùng O3 để khử trùng nước, khử mùi, tẩy trắng thực phẩm… là do:

A. O3 có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao

B. O3 có tính khử mạnh, sát trùng cao

C. O3 rẻ tiền, dễ kiếm

D. O3 không gây ô nhiễm môi trường do phân hủy thành O2

Câu 20. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là Câu hỏi thực tiễn Hóa học trong đề thi THPT QG môn Hóa để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website hoc247 chọn Xem online hoặc Tải về máy tính.

Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON