YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng

Tải về
 
NONE

Nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Hy vọng đây sẽ là tài liệu bổ trợ kiến thức đắc lực cho các em. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ  ẩm tỉ đối của không khí  sẽ là:

A. f = 68 %.               

B. f = 67 %.                            

C. f = 66 %.                            

D. f =65 %.

Câu 2. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:

A. \(\text{Q}=\lambda .m\).               

B. \(\text{Q}=\frac{\lambda }{m}\).            

C. \(\text{Q}=\frac{m}{\lambda }\).                 

D. \(\text{Q}=L.m\)

Câu 3. điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?

A. động lượng là một đại lượng vecto.

B. động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vecto vận tốc của vật ấy.

C. động lượng co đơn vị là kg.m/s2.       

D. trong hệ kín động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn.

Câu 4. Đặc tính của chất rắn vô định hình là

A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ  không xác định.

C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 5:  Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít thì áp suất tăng thêm 0,5 atm .Áp suất ban đầu của chất khí là

A. 1,25 atm                   

B. 0,75 atm                       

C. 1,5 atm                         

D. 1 atm

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu               

B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại

C. động năng bằng thế năng                                  

D. động năng bằng nửa thế năng

Câu 7. Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 60J và nội năng giảm                     

B. 140J và nội năng tăng.

C. 60J và nội năng tăng             

D. 140J và nội năng giảm.

Câu 8: trong các lực sau đây, lực nào có lúc thực hiện công dương (A>0); có lúc thực hiện công âm (A<0), có lúc không thực hiện công (A=0)?

A. lực kéo của động cơ.           

B. lực ma sát trượt.

C. trọng lực.                       

D. lực hãm phanh.

Câu 9: Lực căng mặt ngoài  tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

A. \(f=\sigma .l\)                      

B. \(f=\frac{\sigma }{l}\).                 

C. \(f=\frac{l}{\sigma }\).                 

D. \(f=2\pi \sigma .l\)

Câu 10. Nội năng của khí lý tưởng là

A. động năng do động nhiệt của các phân tử khí.

B. tổng thế năng tương tác và động năng do chuyển động nhiệt của các phân tử khí.

C. tổng thế năng tương tác của các phân tử khí.

D. tổng nhiệt lượng mà khối khí nhận được.

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. HP 

B. W                                

C. N.m/s                                  

D. J.s                    

Câu 12. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là

A. khi lý tưởng.                 

B. gần là khí lý tưởng.             

C. khí thực.             

D. khí ôxi.

Câu 13: Lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:

A. 0,04 J.                    

B. 0,02 J.                                

C. 200J.                      

D. 100J           

Câu 14: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :

A. 400K.                    

B.420K.                     

C. 600K.                    

D.150K.

Câu 15: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức  DU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

A. Q < 0, A > 0.               

B. Q > 0, A > 0.             

C. Q < 0, A < 0.             

D. Q > 0, A < 0.

Câu 16: Một thanh kim loại có chiều dài 40cm khi ở nhiệt độ 40C. Hệ số nở dài của kim loại đó là 17,2.10-6K. Khi nhiệt độ của thanh kim loại là 200C thì chiều dài của nó là

A. 40,0110cm.

B. 40,0165cm.  

C. 40,0138cm.          

D. 40,0124cm.

Câu 17. Sự sôi và sự bay hơi khác nhau ở chỗ

A. ở áp suất nhất định, sự sôi xảy ra ở mọi nhiệt độ còn sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ sôi.

B. sự sôi xảy ra ở ngay cả trong lòng chất lỏng còn sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt chất lỏng.

C. trong quá trình sôi có sự hấp thụ nhiệt còn quá trình bay hơi không hấp thụ nhiệt.

D. sự sôi còn gọi là sự hóa hơi còn sự bay hơi không phải là sự hóa hơi.

Câu 18. Đường biểu diễn  nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt ?

A. Đường II   

B. Đường III           

C. Đường IV                    

D.  Đường I

Câu 19. Bề mặt chất lỏng trong hiện tượng dính ướt có dạng nào sau đây?

A. Khum lồi.                

B. Khum lõm.       

C. Mặt phẳng.     

D. Tùy vào chất lỏng.

Câu 20: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây  hợp với phương ngang một góc 60o, lực tác dụng lên dây là 100N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m là bao nhiêu: 

A. 1000J        

B. 1000KJ        

C. 0,5KJ      

D. 2KJ 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

C

B

B

B

B

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

B

B

D

A

B

A

B

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Đặc tính của chất rắn vô định hình là

A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ  không xác định.

Câu 2: Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít thì áp suất tăng thêm 0,5 atm .Áp suất ban đầu của chất khí là

A. 1,25 atm                   

B. 0,75 atm                       

C. 1,5 atm                         

D. 1 atm

Câu 3.  Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:

A. \(\text{Q}=\lambda .m\).               

B. \(\text{Q}=\frac{\lambda }{m}\).            

C. \(\text{Q}=\frac{m}{\lambda }\).                 

D. \(\text{Q}=L.m\)

Câu 4: Lực căng mặt ngoài  tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

A. \(f=\sigma .l\)                      

B. \(f=\frac{\sigma }{l}\).                 

C. \(f=\frac{l}{\sigma }\).                 

D. \(f=2\pi \sigma .l\)

Câu 5. Nội năng của khí lý tưởng là

A. động năng do động nhiệt của các phân tử khí.

B. tổng thế năng tương tác và động năng do chuyển động nhiệt của các phân tử khí.

C. tổng thế năng tương tác của các phân tử khí.

D. tổng nhiệt lượng mà khối khí nhận được.

Câu 6. điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?

A. động lượng là một đại lượng vecto.

B. động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vecto vận tốc của vật ấy.

C. động lượng co đơn vị là kg.m/s2.       

 D. trong hệ kín động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn.

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu               

B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại

C. động năng bằng thế năng                                 

D. động năng bằng nửa thế năng

Câu 8. Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 60J và nội năng giảm                   

B. 140J và nội năng tăng.

C. 60J và nội năng tăng         

D. 140J và nội năng giảm.

Câu 9: Một thanh kim loại có chiều dài 40cm khi ở nhiệt độ 40C. Hệ số nở dài của kim loại đó là 17,2.10-6K. Khi nhiệt độ của thanh kim loại là 200C thì chiều dài của nó là

A. 40,0110cm.

B. 40,0165cm.  

C. 40,0138cm.          

D. 40,0124cm.

Câu 10. Sự sôi và sự bay hơi khác nhau ở chỗ

A. ở áp suất nhất định, sự sôi xảy ra ở mọi nhiệt độ còn sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ sôi.

B. sự sôi xảy ra ở ngay cả trong lòng chất lỏng còn sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt chất lỏng.

C. trong quá trình sôi có sự hấp thụ nhiệt còn quá trình bay hơi không hấp thụ nhiệt.

D. sự sôi còn gọi là sự hóa hơi còn sự bay hơi không phải là sự hóa hơi.

--- (Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 20 của đề số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

A

A

B

C

B

B

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

C

B

B

A

D

A

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Đại lượng có đơn vị Niu tơn trên mét (N/m) là

A. ứng suất.                           

B. độ biến dạng.          

C. độ biến dạng tỉ đối.             

D. hệ số căng bề mặt của chất lỏng.

Câu 2: Một vật có khối lượng 4kg có thế năng 10J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

A. 0,25m.                         

B. 0,5m.                     

C. 1,5m.                     

D. 2,5m.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động thẳng đều từ trên cao xuống dưới.       

B. Vật chuyển động trong chất lỏng.

C. Vật rơi tự do.                                                       

D. Vật rơi trong không khí.

Câu 4: Trong quá trình một vật nhận nhiệt và thực hiện công thì A và Q trong hệ thức DU=A+Q  có dấu như sau:

A. Q<0 , A>0;                   

B. Q>0 , A>0.            

C. Q>0 , A<0.            

D. Q<0 , A<0.

Câu 5: Lực F tác dụng lên vật, biết điểm đặt của lực chuyển dời cùng hướng của lực. Công của lực được xác định bằng

A. A = -Fs                          

B. A = 0                        

C. A = 0,5. F.s               

D. A = F.s

Câu 6: Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.            

B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.                 

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng vuông góc với trục 0p.

Câu 7: Một tấm kim loại có khoét một lỗ hình tròn, khi nung nóng tấm kim loại, đường kính của lỗ tròn sẽ

A. không thay đổi.             

B. tăng lên.

C. giảm đi.                     

D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé.

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.                         

B. Có dạng hình học xác định.

C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.              

D. Có cấu trúc tinh thể.

Câu 9: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 10 lít đến thể tích 5 lít. Áp suất khí

A. tăng 2 lần.                     

B. giảm 2 lần.                

C. tăng 5 lần.                  

D. giảm 10 lần.

Câu 10: Một ô tô lên dốc ( có ma sát ) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận sai?

A. Phản lực của mặt đường lên ô tô không sinh công

B. Lực ma sát sinh công âm.

C. Lực kéo của động cơ sinh công dương.               

D. Trọng lực sinh công dương.

--- (Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 16 của đề số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

D

A

C

C

D

B

B

C

9

10

11

12

13

14

15

16

A

D

A

D

B

B

C

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một ô tô lên dốc ( có ma sát ) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận đúng?

A.  Lực ma sát sinh công dương.                       

B. Trọng lực sinh công âm.  

C. Lực kéo của động cơ sinh công âm.              

D. phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công dương.

Câu 2: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Khối lượng.                                                         

B. Nhiệt độ tuyệt đối.

C. Thể tích.                                                              

D. Áp suất.

Câu 3: Đại lượng có đơn vị Niu tơn trên mét vuông(N/m2) là

A. hệ số căng bề mặt của chất lỏng.               

B. độ biến dạng.          

C. độ biến dạng tỉ đối.                               

D. ứng suất.

Câu 4: Vật nào sau đây có cấu trúc tinh thể ?

A. Cục nhựa thông            

B. Cục cao su                

C. Cốc thủy tinh            

D. Miếng thạch anh

Câu 5: Trong quá trình một vật truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong hệ thức DU=A+Q có dấu như sau:

A. Q<0 , A>0;                   

B. Q>0 , A>0.          

C. Q>0 , A<0.              

D. Q<0 , A<0.

Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tính động lượng của vật?

A. \(\frac{1}{2}{{(mv)}^{2}}\).                            

B. m.v.                          

C. m.g.z        

D. \(\frac{1}{2}mv\).

Câu 7: Nội năng là

A. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 8: Một vật có khối lượng m ở độ cao 3m có thế năng 12J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khối lượng m có giá trị

A.  4kg.                            

B. 40kg.                     

C. 0,4kg.                    

D. 2,5kg.

Câu 9: Độ nở dài (vì nhiệt ) của vật rắn không phụ thuộc vào

A. tiết diện của vật.               

B. độ dài ban đầu của vật.

C. độ biến thiên nhiệt độ.         

D. bản chất vật liệu làm vật.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động thẳng đều từ dưới lên trên.      

B. Vật chuyển động trong chất lỏng.

C. Vật rơi tự do.                                                       

D. Vật rơi trong không khí.

--- (Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 16 của đề số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

B

A

D

D

A

B

D

C

9

10

11

12

13

14

15

16

A

C

D

A

D

C

A

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Động lượng là gì? Viết biểu thức. Nêu ý nghĩa các đại lượng có trong biểu thức. 

Áp dụng: Một quả bóng nặng 1kg đang đứng yên thì một cầu thủ chạy đến sút quả bóng thật mạnh. Quả bóng bay đi với vận tốc 25 m/s. Tính động lượng quả bóng.

Câu 2: Động năng là gì? Viết biểu thức tính động năng? Nêu ý nghĩa các đại lượng có trong biểu thức.

Áp dụng: Một ô tô nặng 600kg đang chuyển động trên đường với vận tốc 54 km/h. Tính động năng của ô tô.

Câu 3: Phát biểu và viết công thức của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. 

Áp dụng: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít còn 4 lít. Khí đó, áp suất khí tăng thêm 1,5 atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?

Câu 4: Phát biểu và viết công thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học. Nêu tên, đơn vị và quy ước dấu của các đại lượng trong công thức. (1,5đ)

Áp dụng: Khi truyền cho một khối khí trong xilanh nhiệt lượng 500 J. Khí nở ra, thực hiện công 200 J đẩy pittông đi lên. Tính độ biến thiên nội năng chất khí?

Câu 5: Từ tầng 10 của tòa nhà cao tầng cách mặt đất 35 m, một vật nặng 200g được theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Tìm:

a. Cơ năng vật. (0,5đ)

b. Vị trí vật khi nó có động năng gấp 3 lần thế năng. (0,5đ)

c. Khi chạm đất, nền đất mềm và lún thì thấy rằng vật lún sâu vào đất. Biết lực cản trung bình của đất là 440N. Tìm độ sâu của vật trong đất.

Câu 6: Để giảm thiểu thời gian đi lại, vận chuyển sản phẩm giao thương giữa các vùng miền Tổ quốc. Việt Nam ta đã có chủ trương tiến hành xây dựng tuyến đường cao tốc Bắc – Nam với tốc độ cho phép rất cao 80 à 120 km/h (hiện nay đã hoàn thành một số đoạn). Đường cao tốc của Việt Nam được xây dựng theo đúng tiêu chuẩn quốc tế, do đó mặt đường sẽ có độ nhám rất cao. Độ bám và ma sát của xe với đường tăng lên giúp hạn chế nguy cơ xảy ra tai nạn nhưng lại khiến lốp xe bị mòn nhanh hơn.  

a. Nếu em là tài xế chạy xe trên đường cao tốc, em hãy giải thích tại sao ô tô thường nổ lốp trên đường cao tốc và gây ra rất nhiều tai nạn thương tâm? Nêu biện pháp khắc phục để giảm thiểu tình trạng trên.            (0,5đ)

b. Giả sử có một lốp ô tô chịu được áp suất tối đa 40 kPa. Lốp được bơm đầy không khí ở nhiệt độ 270C với áp suất 36 kPa. Khi chạy trên đường cao tốc, lốp xe nóng lên tới 670C thì có bị nổ không? Vì sao? (Bỏ qua sự nở vì nhiệt của lốp xe). (0,5đ)

--- (Để xem tiếp nội dung phần đáp án của đề số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

Trên đây là phần trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học tập tốt và đạt được thành tích cao trong học tập.

Ngoài các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF