Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Liễn Sơn được HOC247 trình bày nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J/s
B. HP
C. kW.h
D. W
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi.
B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8
D. động năng tăng gấp 6
Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.
B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
Câu 6: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là:
A. 2m/s
B. 6 m/s
C. 10 m/s
D. 12 m/s
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu?
A. 0,125 J
B. 2,5 J
C. 5 J
D. 0,25 J
Câu 8: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Động lượng
Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu?
A. 5J
B. 26J
C. 45J
D. 25J
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng?
A. 1 m
B. 0,6 m
C. 5 m
D. 0,7 m
Câu 12: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:
A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại
C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao
D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
Câu 13: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của khí là:
A. 2,5 lít
B. 5 lít
C. 10 lít
D. 25 lít
Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V)
A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ .
B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol .
C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ .
D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p.
Câu 15: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là
A. 105 Pa
B. 2.105 Pa
C. 3.105 Pa
D. 4.105 Pa
Câu 16: Công thức \(\frac{V}{T}=\) hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Quá trình bất kì
B. Quá trình đẳng nhiệt
C .Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng áp
Câu 17: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén.
A. 420oC
B. 693oC
C. 147oC
D. 300oC
Câu 18: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Hạt muối
B. Viên kim cương
C. Miếng thạch anh
D. Cốc thủy tinh
Câu 19: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6K-1.
A. 50oC
B. 30oC
C. 45oC
D. 100oC
Câu 20: Với ký hiệu: V0 là thể tích ở 00C; V thể tích ở t0C; \(\beta \) là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C?
A. V = V0 -\(\beta \)t
B. V = V0 + \(\beta \)t
C. V = V0 (1+ \(\beta \)t)
D. V = \(\frac{{{V}_{0}}}{1+\beta t}\)
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN - ĐỀ SỐ 2
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc \(\vec{v}\) là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. \(p=m.a\).
B. \(\vec{p}=m.\vec{a}\).
C. \(p=m.v\).
D. \(\vec{p}=m.\vec{v}\)
Câu 2: Một lò xo đàn hồi chịu tác dụng của một lực kéo làm lò xo bị giãn 5cm, khi đó lò xo dự trữ một thế năng đàn hồi 0,625 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 125 N/m
B. 250 N/m
C. 200 N/m
D. 500 N/m
Câu 3: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức U = A + Q, với quy ước
A. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.
B. A > 0 : hệ nhận công.
C. A < 0 : hệ nhận công.
D. Q > 0 : hệ truyền nhiệt.
Câu 4: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có độ biến dạng Dl là
A. Wt = kDl.
B. Wt = \(\frac{1}{2k}\)(Dl)2.
C. Wt = \(\frac{1}{2\Delta l}\)k2.
D. Wt = k(Dl)2.
Câu 5: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 450 J. Khí nở ra và thực hiện công 300 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. -150 J.
B. -750 J.
C. 150 J.
D. 750 J.
Câu 6: Công cơ học là đại lượng
A. Véctơ
B. Luôn âm.
C. Vô hướng.
D. Luôn dương.
Câu 7: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng nhiệt
C. đẳng áp và đẳng nhiệt
D. đẳng áp
Câu 8: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
A. \(f=\sigma .l\)
B. \(f=\frac{\sigma }{l}\).
C. \(f=\frac{l}{\sigma }\).
D. \(f=2\pi \sigma .l\)
Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 10: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
A. \(\text{Q}=\lambda .m\).
B. \(\text{Q}=\frac{\lambda }{m}\).
C. \(\text{Q}=L.m\)
D. \(\text{Q}=\frac{m}{\lambda }\).
--- (Để xem tiếp nội dung phần còn lại của đề số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) ---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN - ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 2. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 4 kg đang chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau với tốc độ lần lượt là 3 m/s và 2 m/s. Độ lớn động lượng của hệ là
A. 2 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 8 kg.m/s.
D. 14 kg.m/s.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h.
B. N.m.
C. kg.m2/s2.
D. kg.m2/s.
Câu 4. Một lò xo có độ cứng 200 N/m, khi lò xo có thế năng đàn hồi 0,16 J thì lò xo bị biến dạng đoạn
A. 0,04 cm.
B. 4 cm.
C. 2,83 cm.
D. 8 cm.
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.
C. Cơ năng của vật có thể âm.
D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.
Câu 6. Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 5 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà hòn đá đạt tới là
A. 10 m.
B. 1 m.
C. 1,25 m.
D. 0,5 m.
Câu 7. Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.
A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.
C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).
D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
Câu 8. Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ ô tô.
B. Động cơ quạt điện.
C. Động cơ tàu hỏa.
D. Động cơ tàu thuỷ.
Câu 9. Người ta thực hiện một công 120 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20J. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khí truyền nhiệt là 100 J.
B. Khí nhận nhiệt 100 J.
C. Khí truyền nhiệt là 140 J.
D. Khí nhận nhiệt 140 J.
Câu 10. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
--- (Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 24 của đề số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) ---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN - ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 33oC, áp suất của khí trong bình là 300 kPa. Giảm nhiệt độ của khí đi 4oC thì áp suất của khí trong bình là
A. 271,57 kPa.
B. 300,92 kPa.
C. 206 kPa.
D. 296,08 kPa.
Câu 2. Hệ thức nào sau đây không đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng?
A. \(\frac{pT}{V}\) = hằng số.
B. \(\frac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}{{V}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)
C. \(\frac{pV}{T}\) = hằng số.
D. pV ~ T.
Câu 3. Ở nhiệt độ 177oC thể tích của một khối khí là 30 lít. Sau khi làm lạnh đẳng áp đến nhiệt độ 27oC thì thể tích của khối khí đó là
A. 20 lít.
B. 15 lít.
C. 12 lít.
D. 13,5 lít.
Câu 4. Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T, sau đó 1/5 lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của khí còn lại trong bình là (giả sử nhiệt độ của khối khí không thay đổi)
A. 0,2 p.
B. p.
C. 1,2 p.
D. 0,8 p.
Câu 5. Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.
A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.
C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).
D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
Câu 6. Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ ô tô.
B. Động cơ quạt điện.
C. Động cơ tàu hỏa.
D. Động cơ tàu thuỷ.
Câu 7. Người ta thực hiện một công 70 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20 J. Chọn kết luận đúng.
A. Khí truyền nhiệt là 40 J.
B. Khí nhận nhiệt 40 J.
C. Khí truyền nhiệt là 50 J.
D. Khí nhận nhiệt 50 J.
Câu 8. Phát biểu đúng.
A. Động lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vô hướng.
C. Độ lớn động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 9. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 3 kg đang chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau với tốc độ lần lượt là 4 m/s và 2 m/s. Độ lớn động lượng của hệ là
A. 2 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 8 kg.m/s.
D. 14 kg.m/s.
Câu 10. Đơn vị của công
A. kW.h.
B. N/m.
C. kg.m/s2.
D. kg.m2/s.
--- (Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 24 của đề số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) ---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN - ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 2. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 4 kg đang chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau với tốc độ lần lượt là 3 m/s và 2 m/s. Độ lớn động lượng của hệ là
A. 2 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 8 kg.m/s.
D. 14 kg.m/s.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h.
B. N.m.
C. kg.m2/s2.
D. kg.m2/s.
Câu 4. Một vật đang ở trạng thái nghỉ trên mặt phẳng nằm ngang thì được kéo bởi một lực kéo có độ lớn không đổi 2 N và có phương hợp với phương ngang góc 60o. Công của lực kéo khi vật dời chỗ được đoạn đường 2 m là
A. 16 J.
B. 8 J.
C. 4 J.
D. 2 J.
Câu 5. Một vật được thả rơi tự do xuống mặt đất, trong quá trình rơi của vật thì
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 6. Mối liên hệ giữa động năng Wđ và độ lớn động lượng p của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v là
A. Wđ = p2/2m.
B. Wđ = p/v.
C. Wđ = p/2mv.
D. Wđ = p/2m.
Câu 7. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. gia tốc trọng trường.
C. vận tốc của vật.
D. vị trí đặt vật.
Câu 8. Một lò xo có độ cứng 200 N/m, khi lò xo có thế năng đàn hồi 0,16 J thì lò xo bị biến dạng đoạn
A. 0,04 cm.
B. 4 cm.
C. 2,83 cm.
D. 8 cm.
Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.
C. Cơ năng của vật có thể âm.
D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.
Câu 10. Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 5 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà hòn đá đạt tới là
A. 10 m.
B. 1 m.
C. 1,25 m.
D. 0,5 m.
--- (Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 24 của đề số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) ---
Trên đây là phần trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Liễn Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học tập tốt và đạt được thành tích cao trong học tập.
Ngoài các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!