YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Đinh Tiên Hoàng​. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 60 phút

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau :

19        15        16        15        18        17        18        15        17        16

18        16        17        19        19        18        15        15        19        18

a) Lập bảng tần số.

b) Hỏi mỗi lớp của trường THCS có trung bình bao nhiêu học sinh nữ ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Bài 2:  Tính giá trị biểu thức \({{x}^{4}}y+2x+11y-5\)  tại x = 1, y = -1.

Bài 3: Cho đa thức \(P(x)=5{{x}^{3}}+2{{x}^{4}}+2x{}^{2}+3x-{{x}^{4}}-5{{x}^{3}}-{{x}^{4}}\)

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến x.

b) Tính Q(x), biết P(x) + Q(x) = \(2{{x}^{2}}+12\)

c) Tìm nghiệm của đa thức  Q(x)

Bài 4: Cho \(\Delta \)ABC cân tại A (\(\widehat{A}<{{90}^{0}}\)) có G là trọng tâm., CE và BD là hai trung tuyến, H là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia GA lấy điểm I sao cho G là trung điểm của AI.

a) Chứng minh : \(\Delta \)BHG = \(\Delta \)CHG               

b) Chứng minh : ba điểm A,G,H thẳng hàng

c) So sánh IB và IC.

Bài 5: Ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác, biết rằng AC = 30km, AB = 90km. Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành phố B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS

Giá trị (x)

15

16

17

18

19

 

Tần số (n)

6

3

3

4

4

N=20

b) Mốt là 15

c)

\(\begin{array}{l}
\bar X = \frac{{15.6 + 16.3 + 17.3 + 18.4 + 19.4}}{{20}}\\
 = 16,85 \approx 17
\end{array}\)

mỗi lớp của  trường THCS có trung bình 17 học sinh nữ

Bài 2:

\(\begin{array}{l}
5{x^4}y + 2x + 11{y^2} - 5{x^4}y\\
 = \left( {5{x^4}y - 5{x^4}y} \right) + 2x + 11{y^2}\\
 = 0 + 2x + 11{y^2}\\
 = 2x + 11{y^2}
\end{array}\)

Thay x= 1; y=-1 vào biểu thức tìm được ta có:

\(2.\left( 1 \right)+11.{{\left( -1 \right)}^{2}}=2+11=13\)

Vậy giá trị biểu thức  \({{x}^{4}}y+2x+11y-5\) tại x =1; y= -1

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG - ĐỀ 02

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Trong mỗi câu sau, học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi chữ cái in hoa đó ra giấy kiểm tra.

Câu 1. Đơn thức \(2021.{{x}^{2}}{{y}^{2}}\) đồng dạng với đơn thức:

A.  \(-3{{x}^{2}}y\)

B. \(-3xy\)

C. \(-3{{(xy)}^{2}}\)

D. \(-3x{{y}^{2}}\)

Câu 2. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?

A. \(-3{{x}^{2}}+2x+5\)

B. \(-3{{x}^{2}}y\)+1

C. \(-3xy\)- 2x

D. 10 - \(x{{y}^{2}}\)

Câu 3. Đơn thức \(-{{y}^{2}}{{z}^{4}}.9{{x}^{3}}y\) có  bậc là :

A. 6

B. 8

C. 10                    

D. 12

Câu 4. Bậc của đa thức: \(Q=7{{x}^{4}}y+x{{y}^{3}}-12\) là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5. Giá trị x = -2  là nghiệm của đa thức :

A. \(f\left( x \right)=2+x\)

B. \(f\left( x \right)=x-2\)

C.  \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-2\)

D. \(f\left( x \right)=x\left( 2-x \right)\)

Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là trung tuyến thì:

A.  AM = AB

B.  \(AG=\frac{2}{3}AM\)

C.  \(AG=\frac{3}{4}AB\)

D.  GM = AG

Câu 7. Bộ ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?

A. 3cm; 3cm; 6cm

B. 2cm; 3cm; 4cm

C. 9cm; 15cm; 12cm

D. 3cm; 4cm; 5cm

Câu 8. Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn là:

A. Góc lớn hơn

B. Góc nhỏ hơn

  C. Hai góc bằng nhau

D. Cạnh lớn hơn

II- PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Điểm bài thi môn Toán của lớp 7A được cho bởi bảng sau :

10

9

8

4

6

7

6

9

8

5

3

7

7

8

7

8

10

7

5

7

5

7

8

7

9

9

6

10

6

8

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 2: Cho \(P\left( x \right)=5{{x}^{3}}-3x+7-x\) và \(Q\left( x \right)=5{{x}^{3}}+2x-3+2x-{{x}^{2}}-2\)

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) + Q(x)

c) Tìm đa thức N(x) biết : N(x) + Q(x) = P(x)

d) Tính: N(–1) + N(2).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG - ĐỀ 03

A. TRẮC NGHIỆM 

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:

8

9

7

10

5

7

8

7

9

8

5

7

4

9

4

7

5

7

7

3

 

a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 20

B. 10

C. 8

D. 7

b) Mốt của dấu hiệu là:

A. 10

B. 7

C. 4

D. 3

c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,8

B. 6,6

C. 6,7

D. 6,5

Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3x{{y}^{2}}\) ?

A. \(-3{{x}^{2}}y\)                                 

B.  \(3{{x}^{2}}{{y}^{2}}\)                    

C. \(-x{{y}^{2}}\)                        

D. \(-3xy\) 

Câu 3: Tam giác ABC có \(\widehat{\text{A}}={{60}^{0}}\), \(\widehat{\text{B}}={{50}^{0}}\). Số đo góc C là:

A. 500                             

B. 700                              

C. 800                          

D. 900

Câu 4: Cho tam giác  ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cạnh BC là:

A.  5 cm                        

B. 7 cm                          

C.  6 cm                       

D.  14 cm

Câu 5: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:

A. \(AM=AB\)             

B. \(AG=\frac{2}{3}AM\)                 

C. \(AG=\frac{3}{4}AB\)            

D. \(AM=AG\) 

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là:

A. Đường phân giác.

B. Đường trung trực.

C. Đường cao.

D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực.

B. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: \(2xy+y-1\) tại x = 1 và y = 1.

Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) P(x) = 2x – 1

b) Q(x) = \(2\left( x-1 \right)-5\left( x+2 \right)+10\)

Bài 3: Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.

a) Chứng minh: \(\Delta \)DEI =\(\Delta \)DFI.

b) Chứng minh DI \(\bot\)  EF.

c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG - ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3x{{y}^{2}}\)

A. \(-3{{x}^{2}}y\)       

B. \((-3xy){{y}^{{}}}\)           

C. \(-3{{(xy)}^{2}}\)                   

D. \(-3xy\)       

Câu 2: Đơn thức \(-\frac{1}{3}{{y}^{2}}{{z}^{4}}9{{x}^{3}}y\) có  bậc là :

A. 6                   

B. 8                                   

C. 10                          

D. 12

Câu 3: Bậc của đa thức \(Q={{x}^{3}}-7{{x}^{4}}y+x{{y}^{3}}-11\) là :

A. 7                 

B. 6                                     

C. 5                             

D. 4

Câu 4: Giá trị x = 2  là nghiệm của đa thức :

A. \(f\left( x \right)=2+x\)           

B. \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-2\)           

C. \(f\left( x \right)=x-2\)        

D.\(f\left( x \right)=x\left( x-2 \right)\)

Câu 5: Kết qủa phép tính \(-5{{x}^{2}}{{y}^{5}}-{{x}^{2}}{{y}^{5}}+2{{x}^{2}}{{y}^{5}} \)

A. \(-3{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)           

B.\(8{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)                     

C.\(4{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)                        

D. \(-4{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)

Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:

A. 12   

B. -9               

C. 18   

D. -18  

Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :

A. 3 x3y                 

B. x3y                   

C. x3y + 10 xy3            

D. 3 x3y - 10xy3                 

Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = \(\frac{2}{3}\)x + 1 :

A. \(\frac{2}{3}\)                      

B. \(\frac{3}{2}\)                      

C. - \(\frac{3}{2}\)          

D. -\(\frac{2}{3}\)

Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1

A.Không có nghiệm        

B. Có nghiệm là -1      

C. Có nghiệm là 1                              

D. Có 2 nghiệm

Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :

A.5                  

B. 7        

C. 6       

D. 14

Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :

A. hai cạnh bằng nhau        

B. ba góc nhọn       

C.hai góc nhọn         

D. một cạnh đáy

Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :

A. AM=AB        

B. \(AG=\frac{2}{3}AM\)               

C. \(AG=\frac{3}{4}AB\)              

D. AM=AG

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG - ĐỀ 05

Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 

6            4          9          7          8          8          4          8          8          10

10          9           8          7          7          6          6          8          5          6

4            9           7          6          6          7          4          10        9          8

a) Lập bảng tần số.

b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.  

Bài 2: Cho đơn thức \(P=\left( \frac{2}{3}{{x}^{2}}y \right)\left( \frac{9}{2}xy \right)\) 

a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.

b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.

Bài 3:  Cho 2 đa thức sau: A(x) =  4x3 – 7x2 + 3x – 12; B(x) = – 2x+ 2x2 + 12 + 5x2 – 9x 

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính  A(x) + B(x) và  B(x) – A(x)­­            

Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) M(x) = 2x – 6         

b) N(x) = x2 + 2x + 2015

ĐÁP ÁN

Bài 1

a) Lập đúng bảng tần số :                                                                               

Giá trị (x)

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

4

1

6

5

7

4

3

N  = 30

b) \(\overline{X}=\frac{4.4+5.1+6.6+7.5+8.7+9.4+10.3}{30}=\) \(\frac{214}{30}\)\(\approx \)7,13

M0 = 8

Bài 2

a) \(P=\left( \frac{2}{3}{{x}^{2}}y \right)\left( \frac{9}{2}xy \right)\) = 3x3y2

Hệ số: 3

Phần biến: x3y2

Bậc của đa thức: 5

b) Tại x = -1 và y = 2.

P = 3.(-1)3.22 = -12

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF