YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 8 sắp tới, HỌC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Hi vọng đề thi dưới đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm).  Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr­­ước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép tính \(2x\left( 5-3x \right)\) là:

A. \(7x+5{{x}^{2}}\)                         

B. \(\text{1}0\text{x}-\text{6}{{\text{x}}^{\text{2}}}\)                         

C. \(\text{6}{{\text{x}}^{\text{2}}}-10x\)                        

D. \(7x-5{{x}^{2}}\)

Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:

A. \({{\text{x}}^{\text{2}}}{{\text{y}}^{\text{2}}}+\text{4xy}\text{5}\)         

B. \({{\text{x}}^{\text{2}}}{{\text{y}}^{\text{2}}}+\text{4xy + 5}\)                

C. x2 – 2xy – 1                       

D. x2 + 2xy + 5

Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức \({{\left( \text{1}-\text{2x} \right)}^{\text{2}}}\) ta được kết quả bằng:

A. \(\text{1}-\text{4}{{\text{x}}^{\text{2}}}\)                          

B. \(\text{1}+\text{4x}+\text{4}{{\text{x}}^{\text{2}}}\)                            

C. \(\text{1}-\text{4x}+\text{4}{{\text{x}}^{\text{2}}}\)                       

D. \(\text{1}-\text{2x}+\text{4}{{\text{x}}^{\text{2}}}\)

Câu 4: Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử?       

A. \(\text{x}\left( \text{3x}\text{4x} \right)\)                   

B. \(\text{x}\left( \text{x}\text{4} \right)\]                                     

C. \(\text{x}\left( \text{3}\text{4x} \right)\)              

D. \(\text{x}\left( \text{3x}\text{4} \right)\)

Câu 5: Đơn thức \(3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) chia hết cho đơn thức nào sau đây?

A. \(3{{x}^{3}}{{y}^{3}}\)                         

B. \({{x}^{2}}{{y}^{3}}z\)                                     

C. \(6x{{y}^{2}}\)                                  

D. \(6x{{y}^{4}}\)

Câu 6: Rút gọn phân thức \(\frac{3\left( 5-x \right)}{3x\left( x-5 \right)}\) được kết quả là:

A. \(\frac{1}{x}\)                              

B. \(x\)                                    

C. \(\frac{x-5}{x\left( x-5 \right)}\)                         

D. - \(\frac{1}{x}\)

Câu 7:  Điều kiện của x để giá trị của phân thức  \(\frac{7}{x-3}\) xác định là:

A. \(x > 3\)                               

B. \(x < 3\)                                

C. \(x\ne 3\)                            

D.  \(x = 3\)

Câu 8:  Kết quả của phép tính \(\frac{25{{x}^{2}}}{17{{y}^{4}}}.\frac{34{{y}^{5}}}{15{{x}^{3}}}\) là:

A. \(\frac{10x}{3y}\)                        

B. \(\frac{10y}{3x}\)    

C. \(\frac{10xy}{3}\) 

D. \(\frac{10x+y}{3xy}\)  

Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là

A. 6                                   

B. 15                                            

C. -6                                              

D. -15

Câu 10: Giá trị của phân thức \(\frac{{{x}^{2}}-4}{{{x}^{2}}-4\text{x}+4}\) bằng 0 khi x bằng

A. \(0\)                                    

B. \(\pm \,2\)                                     

C. \(-2\)                                              

D. \(2\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG - ĐỀ 02

Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức:

a)  \(6x\left( x+1 \right)\,\,-\,\,2(3{{x}^{2}}+1)\)

b)  \(\left( 2x\,\,-\,\,3 \right)\left( 2x\,\,+\,\,3 \right)\,\,\,-\,\,\,{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}\)

c)  \(\frac{2}{x-2}+\frac{3}{x+2}+\frac{5x-18}{{{x}^{2}}-4}\)

Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a)  \(5{{x}^{3}}\,\,-\,\,10{{x}^{2}}y\,\,+\,\,5x{{y}^{2}}\)                                    

b)  \({{x}^{2}}\,-\,2xy\,+\,{{y}^{2}}\,-\,25\)

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x:

a) \({{(2x-1)}^{2}}-2x(3+2x)=11\)                          

b) \({{\left( x+3 \right)}^{2}}\,\,-\,\,5x-15\,\,=\,\,0\)

Bài 4: (0,75 điểm) Sau một thời gian phát hành, nhà sản xuất quyết định giảm giá một dòng điện thoại với giá ban đầu là \(7\,\,000\,\,000\) đồng. Đợt một giảm giá \(10%\) so với giá ban đầu. Đợt hai giảm \(5%\) so với giá sau khi đã giảm ở đợt một. Hỏi sau hai đợt giảm giá, chiếc điện thoại hiện được bán với giá là bao nhiêu ?

Bài 5: (0,75 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm \(A\) và \(B\) bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí \(A,\text{ }B,\text{ }C,\text{ }D,\text{ }E\) như hình vẽ. Người ta đo được \(DE=350\,\text{m}\). Tính khoảng cách giữa hai điểm \(A\) và \(B\).

Bài 6:  (3,0 điểm) Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\left( AB < AC \right)\), đường cao \(AH\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\). Gọi \(D\) là điểm đối xứng của \(H\) qua \(M\).

a) Chứng minh: Tứ giác \(AHBD\) là hình chữ nhật.

b) Gọi \(E\) là điểm đối xứng với \(B\) qua điểm \(H\). Chứng minh: \(ADHE\) là hình bình hành.

c) Kẻ \(EF\bot AC;\,\,HK\bot AC\,\left( F;K\in AC \right)\). Chứng minh: \(AH=HF\,\).

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG - ĐỀ 03

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Câu 1:  M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :

 A. AB = 16cm                  

B.  AC = 16cm                

C.BC = 16cm              

D. BC=AB=AC=16cm

Câu 2:  Số  trục đối xứng của hình vuông là :

A .  4                          

B. 3                                        

C. 2                            

D. 1    

Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:

A. 700                         

B. 750                         

C. 800                         

D. 850

Câu 4: Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24                          

B. 16                          

C. 20                          

D. 4

Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?

A. 1200                       

B. 1080                       

C. 72                                    

D. 900

Câu 6: Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :

A. 5x2y                       

B. 3xy                        

C. – 3xy                       

D. – 3x2y

Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:

A. 2m                         

B. 4m                                     

C. 6m                         

D. 8m

Câu 8: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6                            

B. 7                                        

C. 8                            

D. 9

Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm                      

B. 10 cm                                 

C. 12 cm                    

D. 20 cm

Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2                             

B. 4                                       

C. 8                            

D. 16

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG - ĐỀ 04

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Câu 1: Đa thức 3x – x2 được phân tích thành:

A. x(x – 3)

B. x(3 – x)

C. 3x(1 – x).

D. 3(1 – x)

Câu 2: Tính 532 – 472, kết quả bằng:

A. 600

B. 700

C. 800

. Cả A, B, C đều sai

Câu 3: Đa thức – x2+2x-1 được phân tích thành:

A. (x – 1)2                  

B. – (x-1)2                              

C. – (x+1)2                 

D. (- x -1)2

Câu 4: Tính (2x – 3)3, kết quả bằng

A. 2x3 – 9                                                                   

B. 6x3 – 9                               

C. 8x3 – 27                                                                 

D. 8x3 – 36x2+54x-27

Câu 5: Cho hai đa thức . A chia hết cho B khi a bằng:

A. 1                            

B. – 1                         

C. 2                            

D. – 2

Câu 6: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

A. Tứ giác có hai cạnh song song với nhau.

B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau

C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau

D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau

Câu 7: Phép chia   2x4y3z : 3xy2z   có kết quả bằng :

A.  x3y                                

B.  x3y                        

C.  x4yz                  

D.  x3y

Câu 8: Giá trị của biểu thức  x2 – 6x + 9  tại x = 5 có kết quả bằng

A.  3                                       

B.  4                                      

C.  5                           

D  6

Câu 9: Giá trị của biểu thức  852 - 372 có kết quả bằng

A.  0                                       

B.  106                       

C.  – 106                    

D.  5856

Câu 10: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng:

A. Ngũ giác đều                     

B. Hình bình hành                  

C. Hình vuông            

D. Đoạn thẳng

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG - ĐỀ 05

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x2 – 4x – y2 + 4                                              

b) 3x2 – 7x + 2

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1)

b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6):(2x + 3)          

Bài 3: Tìm x, biết rằng:

a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17            

b) (2x – 1)2 = (x + 2)2

Bài 4: Cho ∆ABC cân tại A, lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC.

a) Cho BC = 14cm. Tính MN ?

b) Lấy H là trung điểm của BC. Chứng minh: AMHN là hình thoi.

c) K đối xứng với H qua M. Chứng minh: AHBK là hình chữ nhật .

d) Lấy D đối xứng với H qua AB. Chứng minh: ABDK là hình thang cân.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) x2 – 4x – y2 + 4

= (x2 – 4x + 4) – y2

= (x – 2)2 – y2

= (x – 2 + y)(x – 2 – y)

b) 3x2 – 7x + 2

= 3x2 – 6x – x + 2

= (3x2 – 6x) – (x – 2)

= 3x(x – 2) – (x – 2)

= (x – 2)(3x – 1)

Bài 2:

a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1) = x2 – 3x +4x – 12 – x2 - x =  - 12 

b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6) : (x2 + 3x - 2) = 2x + 3          

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON