Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Phan Bội Châu được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng với tài liệu đề dưới đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức Hóa học 8 dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ở trạng thái bình thường, nguyên tử trung hòa về điện vì:
A. số p = số n
B. số n = số e
C. số e = số p
D. tất cả đều đúng
Câu 2: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. NaO2
B. CO3
C. AgO
D. Al2O3
Câu 3: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí
B. nước vôi trong bị đục
C. nước vôi trong vẫn trong suốt
D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng
Câu 4: Phương trình hóa học dung để biểu diễn ngắn gọn:
A. một phân tử
B. kí hiệu hóa học
C. công thức hóa học
D. phản ứng hóa học
Câu 5: Hai chất khí khác nhau có cùng 1 mol, được đo ở cùng điều kiên nhiệt độ và áp suất như nhau thì thể tích của hai chất khí này như thế nào?
A. bằng nhau
B. bằng nhau và bằng 22,4 lít
C. khác nhau
D. không thể xác định được
---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
C |
D |
B |
D |
A |
D |
B |
Câu 1: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là chất phản ứng, còn chất mới sinh ra gọi là sản phẩm. Trong quá trinh phản ứng, lượng chất phản ứng giảm dần, còn lượng chất sản phẩm tang dần.
a) Khối lượng của CuSO4: m = n.M = 0,15.160 = 24 (gam)
b) Số mol CO2: n =V/22,4= 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Khối lượng của CO2: m = n.M = 0,25.44 = 11 (gam)
Câu 2: Các phương trình hóa học :
2Fe + 3Cl2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2FeCl3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
2. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa.
C. Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối.
D. Chuối chín
Câu 2. Trong các nhóm công thức hóa học sau, nhóm nào toàn đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.
B. K, N, Na, H2, O2.
C. Cl2, Br2, H2O, Na.
D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.
Câu 3. Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.
B. Fe(SO4)2.
C. Fe2SO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 4. Phân tử khối của FeSO4 là:
A. 152g.
B. 152 đvC.
C. 152.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 5. Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất không tan)
B. Có sự thay đổi màu sắc.
C. Có chất khí thoát ra (chất bay hơi).
D. Một trong số các dấu hiệu trên.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của công thức vừa lập.
a) Fe (II) và Oxi.
b) Al (III) và nhóm SO4 (II).
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) P + O2 ⇢ P2O5
b) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
c) Fe(OH)3 ⇢ Fe2O3 + H2O
d) Al + CuSO4 ⇢ Cu + Al2(SO4)3.
Câu 3.
a) Tính số mol của 1,12 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn?
b) Tính khối lượng của 0,25 mol CO2?
---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
1. D |
2. B |
3. D |
4. B |
5. D |
6. A |
7. A |
8. B |
9. C |
10. A |
11. B |
12. C |
13. A |
14. D |
15. C |
16. A |
17. C |
18. C |
Câu 1:
a) Gọi công thức hóa học cần tìm là FexOy.
Theo quy tắc hóa trị, ta có: II.x = II.y
→ x = 1 và y = 1
→ Công thức là FeO.
Phân tử khối của FeO là: 56 + 16 = 72 đvC.
b) Gọi công thức hóa học cần tìm là Alx(SO4)y.
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
III.x = II.y
→ x = 2 và y = 3
→ Công thức là Al2(SO4)3.
Phân tử khối của Al2(SO4)3 là: 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 đvC.
Câu 2:
a) 4P + 5O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2P2O5
b) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
c) 2Fe(OH)3 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Fe2O3 + 3H2O
d) 2Al + 3CuSO4 → 3Cu + Al2(SO4)3.
3. ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất?
A. H2, O2, Na, Al
B. CaO, CO2, ZnO, O2
C. H2NO3, H2CO3, H2SO4.
D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.
Câu 2. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
A. C, H2, Cl2, CO2.
B. H2, O2, Al , Zn;
C. CO2, CaO, H2O;
D. Br2, HNO3, NH3.
Câu 3. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:
A. Al2O3
B. Al3O2
C. AlO3
D. Al2O
Câu 4. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:
A. Muối ăn hòa vào nước.
B. Đường cháy thành than và nước
C. Cồn bay hơi
D. Nước dạng rắn sang lỏng
Câu 5. Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là:
A. 70 g/mol
B. 80 g/mol
C. 90 g/mol
D.100 g/mol
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các công thức hoá hoá học sau, công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại công thức sai.
a. NaO
b. CaCl2
c. Al3O2
Câu 2: Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng.
a) Al(OH)3 → Al2O3 + H2O (nhiệt độ)
b) Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 56g sắt bằng dung dịch axit clohiđric( HCl ), phản ứng kết thúc thu được muối sắt clorua ( FeCl2) và khí hiđro.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)
---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
C |
Câu 1:
CTHH đúng: b. CaCl2
CTHH sai: a. NaO ⇒ sửa: Na2O
CTHH sai: c. Al3O2 ⇒ sửa : Al2O3
Câu 2:
a. 2 Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: nAl(OH)3 : nAl2O3 : nH2O = 2 : 1 : 3
b. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Tỉ lệ: nFe : nHCl : nFeCl2 : nH2 = 1 : 2 : 1 : 1
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 28 mol
B.10 mol
C.11 mol
D.12 mol
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu
C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu
D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu
Câu 3: “Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”
A.chất xúc tác – sản phẩm
B.chất tham gia – chất phản ứng
C.chất phản ứng – sản phẩm
D.chất xúc tác – chất tạo thành
Câu 4: Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
Câu 5: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính số mol của:
a. 142g Cl2
b. 49 g H2SO4
c. 9.1023 phân tử Na2CO3
d. 16,8 lít khí CO2 ( đktc)
Câu 2: Cân bằng các phương trình sau:
a. K + O2 ---> K2O
b. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
c. BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2
Câu 3: Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5.
Câu 4: Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
b. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Câu 5: Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D.
---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
1. B |
5. A |
9. C |
13. C |
2. B |
6. D |
10. D |
14. C |
3. C |
7. B |
11. B |
15. D |
4. D |
8. A |
12. B |
16. B |
Câu 1:
a, n Cl2 = m : M = 142 : 71 = 2 mol
b, n H2SO4 = m : M = 49 : 98 = 0,5 mol
c, n Na2CO3 = 9 . 1023 : (6 . 1023) = 1,5 mol
d, n CO2 = V : 22,4 = 16,8 : 22,4 = 0,75 mol
Câu 2:
a, 4K + O2 → 2K2O
b, 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
c, BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2
5. ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp:
A. 2HgO 2Hg + O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
D. 4Al + 3O2 2Al2O3
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:
A. 5g
B. 4g
C. 2g
D. 8g
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí gồm:
A. 21% N2, 78% O2 , 1% các khí khác
B. 21% các khí khác, 78% N2 , 1% O2
C. 21% O2 , 78% N2 ; 1% các khí khác
D. 21% O2 , 78% các khí khác, 1% N2
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi nhốt con dế trong lọ đậy kín
A. Con dế chết vì thiếu oxi
B. Con dế vẫn sống bình thường
C. Con dế chết vì thiếu nước
Câu 5: Khí nào sau đây trong không khí gây nên hiệu ứng nhà kính:
A. Khí H2
B. Khí Oxi.
C. Khí CO2
D. Khí N2.
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O
Câu 8: Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường chùm vài dày lên ngọn lửa mà không dùng nước ? Giải thích vì sao ?
Câu 9: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất: Cacbon, photpho,etilen( C2H4), nhôm trong khí oxi.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g bột nhôm cần V(l) khí oxi ở (đktc).
a. Viết PTHH và tính V.
b. Tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để điều chế lượng oxi đủ cho phản ứng trên, biết rằng thực tế đã dùng dư KMnO4 10% so với lý thuyết.
---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
B |
C |
A |
C |
D |
Câu 7:
|
Phân loại |
Tên gọi |
P2O5 |
Oxit axit |
Diphotpho pentaoxit |
Fe2O3 |
Oxit bazo |
Sắt (III) oxit |
SO2 |
Oxit axit |
Lưu huỳnh dioxit |
Na2O |
Oxit bazo |
Natri oxit |
Câu 8:
Để dập tắt ngọn lửa dp xăng dầu cháy, người ta thường chùm vải dày lên ngọn lửa mà không dùng nước do, xăng nhẹ hơn nước, nổi lên trên mặt nước và tiếp tục cháy
=> Phun nước không có tác dụng
Ngoài ra, chùm vải lên ngọn lửa để ngăn không cho ngọn lửa tiếp xúc với oxi
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS THCS Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Ngữ văn 8 năm 2022-2023 Trường THCS Trương Định
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.