YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học tốt các kiến thức về trồng trọt, lâm nghiệp như: Chọn giống, sản xuất giống, điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng, ….. trong chương trình học kì 1. HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án. Tất cả các đề thi trong tài liệu đều có đáp án đầy đủ để các em có thể đối chiếu một cách dễ dàng sau khi làm bài.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Đâu là phân hóa học?

A. Đạm

B. Lân

C. Kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Phân vi sinh vật chứa:

A. Vi sinh vật cố định đạm

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân hữu cơ có:

A. Thành phần dinh dưỡng ổn định

B. Thành phần dinh dưỡng không ổn định

C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Chọn phát biểu đúng:

A. Phân hóa học là loại phân sản xuất theo quy trình công nghệ

B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:

A. Tẩm hạt giống trước khi gieo

B. Bón trực tiếp vào đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:

A. Estrasol

B. Mana

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:

A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất

B. Phát quang bờ ruộng

C. Vệ sinh đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Bạc lá

B. Đạo ôn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Cây kém phát triển

B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Nấm bị chết ở nhiệt độ:

A. Dưới 45°C

B. Từ 45°C ÷ 50°C

C. Dưới 50°C

D. Trên 50°C

Câu 13. Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Trồng cây khỏe

B. Bảo tồn thiên địch

C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 15. Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:

A. Sử dụng sinh vật

B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:

A. Quần thể sinh vật

B. Môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Hậu quả của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật với nồng độ, liều lượng cao là:

A. Làm táp lá

B. Gây hiệu ứng cháy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Phải tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi:

A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật

B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Rầy nâu hại lúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu là bệnh hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Khô vằn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm là:

A. Hình tròn

B. Hình bầu dục

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:

A. Mặt trước lá lúa

B. Mặt sau lá lúa

C. Cả 2 mặt lá lúa

D. Đáp án khác

Câu 24. Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:

A. Cây bị khô héo

B. Bông lép

C. Cây chết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Rầy non có màu sắc như thế nào?

A. Màu vàng nâu

B. Màu trắng sữa

C. Màu trắng xám

D. Đáp án khác

Câu 26. Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:

A. Ngọn lá

B. Dọc mép lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Bệnh khô vằn gây hại trên:

A. Mạ

B. Lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?

A. Không gây đọc cho con người

B. Không ảnh hưởng đến môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:

A. 2 ngày

B. 4 ngày

C. Từ 2 ÷ 4 ngày

D. Đáp án khác

Câu 30. Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 02

Câu 1. Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?

A. Không gây đọc cho con người

B. Không ảnh hưởng đến môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:

A. 2 ngày

B. 4 ngày

C. Từ 2 ÷ 4 ngày

D. Đáp án khác

Câu 3. Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phân hữu cơ có:

A. Thành phần dinh dưỡng ổn định

B. Thành phần dinh dưỡng không ổn định

C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đâu là phân hóa học?

A. Đạm

B. Lân

C. Kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Phân vi sinh vật chứa:

A. Vi sinh vật cố định đạm

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

A. Phân hóa học là loại phân sản xuất theo quy trình công nghệ

B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:

A. Tẩm hạt giống trước khi gieo

B. Bón trực tiếp vào đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:

A. Estrasol

B. Mana

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:

A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất

B. Phát quang bờ ruộng

C. Vệ sinh đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Cây kém phát triển

B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Bạc lá

B. Đạo ôn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Nấm bị chết ở nhiệt độ:

A. Dưới 45°C

B. Từ 45°C ÷ 50°C

C. Dưới 50°C

D. Trên 50°C

Câu 16. Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:

A. Sử dụng sinh vật

B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Trồng cây khỏe

B. Bảo tồn thiên địch

C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 19. Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:

A. Quần thể sinh vật

B. Môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

---{Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 03

Câu 1. Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?

A. Không gây đọc cho con người

B. Không ảnh hưởng đến môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Phân hữu cơ có:

A. Thành phần dinh dưỡng ổn định

B. Thành phần dinh dưỡng không ổn định

C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:

A. 2 ngày

B. 4 ngày

C. Từ 2 ÷ 4 ngày

D. Đáp án khác

Câu 5. Đâu là phân hóa học?

A. Đạm

B. Lân

C. Kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Phân vi sinh vật chứa:

A. Vi sinh vật cố định đạm

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:

A. Tẩm hạt giống trước khi gieo

B. Bón trực tiếp vào đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Chọn phát biểu đúng:

A. Phân hóa học là loại phân sản xuất theo quy trình công nghệ

B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:

A. Estrasol

B. Mana

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Cây kém phát triển

B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Bạc lá

B. Đạo ôn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:

A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất

B. Phát quang bờ ruộng

C. Vệ sinh đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Nấm bị chết ở nhiệt độ:

A. Dưới 45°C

B. Từ 45°C ÷ 50°C

C. Dưới 50°C

D. Trên 50°C

Câu 16. Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Trồng cây khỏe

B. Bảo tồn thiên địch

C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:

A. Sử dụng sinh vật

B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 19. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:

A. Quần thể sinh vật

B. Môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 04

Câu 1. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Rầy nâu hại lúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:

A. Ngọn lá

B. Dọc mép lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Phân hữu cơ có:

A. Thành phần dinh dưỡng ổn định

B. Thành phần dinh dưỡng không ổn định

C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Đâu là phân hóa học?

A. Đạm

B. Lân

C. Kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?

A. Không gây đọc cho con người

B. Không ảnh hưởng đến môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:

A. 2 ngày

B. 4 ngày

C. Từ 2 ÷ 4 ngày

D. Đáp án khác

Câu 8. Phân vi sinh vật chứa:

A. Vi sinh vật cố định đạm

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:

A. Tẩm hạt giống trước khi gieo

B. Bón trực tiếp vào đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:

A. Estrasol

B. Mana

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Chọn phát biểu đúng:

A. Phân hóa học là loại phân sản xuất theo quy trình công nghệ

B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Cây kém phát triển

B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:

A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất

B. Phát quang bờ ruộng

C. Vệ sinh đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Bạc lá

B. Đạo ôn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Nấm bị chết ở nhiệt độ:

A. Dưới 45°C

B. Từ 45°C ÷ 50°C

C. Dưới 50°C

D. Trên 50°C

Câu 18. Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:

A. Sử dụng sinh vật

B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Trồng cây khỏe

B. Bảo tồn thiên địch

C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên

D. Cả 3 đáp án trên

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 05

Câu 1. Đâu là phân hóa học?

A. Đạm

B. Lân

C. Kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?

A. Không gây đọc cho con người

B. Không ảnh hưởng đến môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:

A. Ngọn lá

B. Dọc mép lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Bệnh khô vằn gây hại trên:

A. Mạ

B. Lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:

A. Cây bị khô héo

B. Bông lép

C. Cây chết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Phân hữu cơ có:

A. Thành phần dinh dưỡng ổn định

B. Thành phần dinh dưỡng không ổn định

C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Rầy nâu hại lúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:

A. 2 ngày

B. 4 ngày

C. Từ 2 ÷ 4 ngày

D. Đáp án khác

Câu 10. Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:

A. Tẩm hạt giống trước khi gieo

B. Bón trực tiếp vào đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:

A. Estrasol

B. Mana

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Phân vi sinh vật chứa:

A. Vi sinh vật cố định đạm

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Chọn phát biểu đúng:

A. Phân hóa học là loại phân sản xuất theo quy trình công nghệ

B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:

A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất

B. Phát quang bờ ruộng

C. Vệ sinh đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Bạc lá

B. Đạo ôn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Cây kém phát triển

B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:

A. Mặt trước lá lúa

B. Mặt sau lá lúa

C. Cả 2 mặt lá lúa

D. Đáp án khác

Câu 19. Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Nấm bị chết ở nhiệt độ:

A. Dưới 45°C

B. Từ 45°C ÷ 50°C

C. Dưới 50°C

D. Trên 50°C

---{Còn tiếp}---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:

Các em có thể thử sức làm bài trong thời gian quy định với các đề thi trắc nghiệm online tại đây:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON