HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Phan Bội Châu. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức đã học trong chương trình Hóa học 11. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề thi giữa HK1 Hóa 11 dưới đây.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 2: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2;
(4) CH3COONa + H2O;
(5) CuS + HNO3 (đ, t°);
(6) Ba(OH)2 + H3PO4;
(7) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(8) NaOH + Al(OH)3;
(9) MgSO4 + HCl.
Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 3: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.
D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.
Câu 4: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục H2S và dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A. Al2(SO4)3.
B. ZnSO4.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 7: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?
A. 7.
B. 8,5.
C. 2.
D. 9.
Câu 8: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.
Câu 9: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .
B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .
C. HF → H+ + F-.
D. KClO → K+ + ClO- .
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
B |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
B |
B |
A |
C |
C |
B |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
C |
A |
A |
A |
D |
D |
A |
B |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. benzen.
B. ete.
C. dầu hỏa.
D. nước.
Câu 2: Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,1M thì quỳ tím đổi sang màu
A. vàng.
B. xanh.
C. trắng.
D. đỏ.
Câu 3: Dung dịch có pH = 2, nghĩa là
A. \({\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{] = 1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}{\rm{M}}{\rm{.}}\)
B.\({\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{] = 0,005M}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{[O}}{{\rm{H}}^{\rm{ - }}}{\rm{] = 1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}{\rm{M}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}{\rm{.[O}}{{\rm{H}}^{\rm{ - }}}{\rm{] = 1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}{\rm{M}}{\rm{.}}\)
Câu 5: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn.
B. H2O rắn.
C. H2O rắn.
D. CO rắn.
Câu 6: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp \({\rm{A}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, CuO, MgO, F}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\) (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. \({\rm{A}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, Cu, MgO, Fe}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{Al, Fe, Cu, Mg}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{A}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, Cu, Mg, Fe}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{A}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, Cu, MgO, Fe}}{\rm{.}}\)
Câu 7: Nhiệt phân Cu(NO3)2 tạo ra
A. \({\rm{Cu(N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{Cu, N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{CuO, N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{CuO, NO, }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
Câu 8: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. H3PO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl loãng.
Câu 9: Phân đạm giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Hiện nay người ta chủ yếu sử dụng đạm ure để bón cho cây trồng. Đạm ure có công thức là
A. NaNO3
B. (NH2)2CO
C. NH4NO3
D. NH4Cl
Câu 10: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)3
B. Al(OH)3
C. Ba(OH)2
D. Ba(OH)2
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D |
2D |
3A |
4B |
5B |
6D |
7C |
8B |
9B |
10C |
11D |
12C |
13D |
14A |
15A |
16C |
17C |
18A |
19C |
20C |
21D |
22C |
23B |
24C |
25D |
26B |
27C |
28A |
29D |
30A |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Điều kiện thường nito phản ứng được với chất nào sau đây:
A. H2
B. O2
C. Mg
D. Li
Câu 2. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF
B. HNO2
C. Al2(SO4)3
D. CH3COOH
Câu 4. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-
B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl-
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-
D. H+, NH4+, SO42-, Cl-
Câu 5. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?
A. Lưỡng tính
B. Trung tính
C. Axit
D. Bazo
Câu 6. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S
A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4
B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S2 → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 7. Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là
A. 0.38M.
B. 0,22M.
C. 0,19M.
D. 0,11M.
Câu 8. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2
B. NaOH
C. C6H12O6
D. HClO
Câu 9. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,36 gam
B. 2,24 gam
C. 4,46 gam
D. 4,48 gam
Câu 10. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị của x là
A. 0,04 mol
B. 0,03 mol
C. 0,02 mol
D. 0,01 mol
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1D |
2B |
3C |
4C |
5D |
6D |
7A |
8C |
9B |
10A |
11B |
12A |
13C |
14B |
15D |
16D |
17D |
18A |
19D |
20C |
21C |
22D |
23C |
24A |
25B |
26D |
27A |
28B |
29D |
30C |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:
A. H2SO4, KOH, NH3
B. NaOH, K2O, NH3
C. KCl, NaOH, NH3
D. NaCl, NaOH, NH3
Câu 2. Dãy các chất điện li mạnh gồm
A. BaCO3, KCl, CuCl2, AgNO3.
B. NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3.
C. CO2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.
D. Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, HCl, CH3COOH.
Câu 3: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là
A. 13,6.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 13,5.
Câu 4. Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 5. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:
A. 0,07 M
B. 0,14 M
C. 0,05M
D. 0,06M
Câu 6. Ở 3000°C (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N2 + O2 ⇌ 2NO.
B. N2 + 2O2 ⇌ 2NO2.
C. 4N2 + O2 ⇌ 2N2O.
D. 4N2 + 3O2 ⇌ 2N2O.
Câu 7. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
Câu 8. Magie photphua có công thức là
A. Mg2P2O7.
B. Mg3P2.
C. Mg2P3.
D. Mg3(PO4)3.
Câu 9. Cho các dung dịch: (NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 .Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 10. Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
A |
A |
A |
A |
A |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
D |
D |
C |
C |
D |
A |
D |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2.
B. NO2 và NO.
C. NO và N2O.
D. N2 và NO.
Câu 2: Chỉ ra nội dung sai:
A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
Câu 3: Để nhận biết ion photphat ( PO43-), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch BaCl2.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NH4NO3 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là
A. 0,56 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,672 lit.
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch KCl.
D. Quỳ tím khô.
Câu 6: Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 8: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 9: Chỉ ra nội dung đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
B. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.
D. 13,5 gam.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
A |
B |
A |
B |
C |
C |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
C |
C |
D |
D |
D |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
B |
B |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Cao Bá Quát
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hàm Long
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.