Một trong những tiêu chí HOC247 hướng đến là giúp các em có nhiều kiến thức bổ ích. Nhằm hỗ trợ học sinh Lớp 11 ôn tập cho kì thi giữa HK1 sắp tới, mời các em tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hồ Thị Kỷ dưới đây. Chúc các em học tập vui vẻ!
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GDCD 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. Đề thi số 1
Câu 1: Đối tượng lao động của người thợ mộc là
A. đục, bào. B. máy cưa. C. gỗ. D. bàn ghế.
Câu 2: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị và giá trị sử dụng. B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi và giá cả. D. Giá trị và giá cả hàng hóa.
Câu 3: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A phải bán chiếc áo với giá cả tương ứng mấy giờ?
A. 6 giờ. B. 3 giờ. C. 5 giờ. D. 4 giờ.
Câu 4: Hoạt động nào sau đây được coi là lao động?
A. Chim tha mồi về tổ. B. Ong đang xây tổ.
C. Anh B đang xây nhà. D. H đang nghe nhạc.
Câu 5: Nơi các chủ thể kinh tế trao đổi, mua bán, xác định giá cả, số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là
A. sản xuất. B. thị trường.
C. lưu thông. D. thanh toán.
Câu 6: Quá trình sản xuất của cải vật chất là sự kết hợp của các yếu tố nào sau đây?
A. Đối tượng lao động và công cụ lao động. B. Sức lao động và công cụ lao động.
C. Sức lao động và tư liệu sản xuất. D. Sức lao động và đối tượng lao động.
Câu 7: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là
A. tăng trưởng kinh tế. B. gia tăng kinh tế.
C. phát triển kinh tế. D. ổn định kinh tế.
Câu 8: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là
A. tác động. B. lao động.
C. sản xuất của cải vật chất. D. hoạt động.
Câu 9: Anh A đang sản xuất quần áo nhưng giá thấp, bán chậm, anh A đã chuyển sang sản xuất giày da vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A chịu sự tác động điều tiết nào sau đây của quy luật giá trị?
A. Phân hóa. B. Sản xuất. C. Lưu thông. D. Tiêu dùng.
Câu 10: Nhà bà B có một khu vườn nhỏ được sử dụng để trồng táo. Vào dịp tết, bà B thu hoạch được 200 kg táo. Bà đã sử dụng số táo này để làm một số việc. Theo em, việc làm nào sau đây cho thấy số táo mà bà B thu hoạch được đã trở thành hàng hóa?
A. Biếu hàng xóm. B. Cho con trai trên thành phố.
C. Tiếp khách trong dịp tết. D. Đổi lấy gà sạch để ăn tết.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 12: Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế
A. Ổn định.
B. Bền vững.
C. Liên tục.
D. Phù hợp.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Gia tăng phúc lợi xã hội.
D. Phát triển toàn diện bản thân.
Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?
A. Giảm bớt đói nghèo.
B. Tạo điều kiện củng cố an ninh quốc phòng.
C. Tạo tiền đề vật chất phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. Tạo tiền đề thực hiện tốt các chức năng của gia đình.
Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết góp phần phát triển kinh tế quốc gia?
A. Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài.
B. Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt”.
C. Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể.
D. Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường.
Câu 16: Ông A là giám đốc công ty X muốn tăng năng suất lao động thông qua việc nâng cao sức lao động của công nhân. Ông A nên làm gì?
A. Yêu cầu công nhân làm tăng ca.
B. Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn.
C. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.
D. Đổi mới công nghệ sản xuất.
Câu 17: Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của người sử dụng được gọi là
A. Giá trị
B. Giá cả
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị cá biệt
Câu 18: Để bán được hàng hóa, nhà sản xuất nên
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng hình thức của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm.
Câu 19: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. Giá trị trao đổi.
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá trị lao động.
D. Giá trị cá biệt.
Câu 20: Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của ai kết tinh trong hàng hóa đó?
A. Người bán.
B. Người mua.
C. Người vận chuyển.
D. Người sản xuất.
Câu 21: Kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị là xuất hiện
A. Thị trường.
B. Hàng hóa.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế.
Câu 22: Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Điều tiết tiêu dùng.
Câu 23: Tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán khi nào?
A. Gửi tiết kiệm trong ngân hàng.
B. Nộp thuế thu nhập cá nhân.
C. Đi mua đồ ăn trong siêu thị.
D. Mua đồ qua trang mạng quốc tế.
Câu 24: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền thực hiện chức năng
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu 25: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là
A. Chợ.
B. Kinh tế.
C. Thị trường.
D. Sản xuất.
Câu 26: Các nhân tố cơ bản của thị trường là:
A. Hàng hóa; tiền tệ; người mua; người bán.
B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
C. Người mua, người bán, người sản xuất, giá cả.
D. Người bán, người sản xuất, cung – cầu.
Câu 27: Anh X sau quá trình nghiên cứu, học hỏi đã làm được một sản phẩm dinh dưỡng rất thơm ngon, được người mua phản hồi tốt, số lượng đơn hàng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
Câu 28: Dựa nào chức năng nào của thị trường mà người bán đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, còn người mua sẽ điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất?
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị.
C. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
D. Chức năng kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
Câu 29: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. Xã hội cần thiết.
B. Cá biệt của người sản xuất.
C. Tối thiểu của xã hội.
D. Trung bình của xã hội.
Câu 30: Trong sản xuất, người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt để sản xuất từng hàng hóa như thế nào với thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Bằng nhau.
B. Lớn hơn.
C. Phù hợp.
D. Tương đương.
Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu – nghèo.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 32: Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận cần tránh
A. Giảm năng suất lao động.
B. Cải tiến kĩ thuật.
C. Nâng cao tay nghề người lao động.
D. Thực hành tiết kiệm.
Câu 33: Trong quá trình sản xuất, người A có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, khi đó, người A sẽ
A. Thu được lợi nhuận.
B. Thu lợi nhuận cao.
C. Hòa vốn.
D. Lỗ vốn.
Câu 34: Trong lưu thông: việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc
A. Tôn trọng lẫn nhau.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Ngang giá.
D. Phù hợp nhu cầu của nhau.
Câu 35: Trên thị trường, bao giờ giá cả hàng hóa cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị lao động cá biệt.
B. Giá trị của hàng hóa.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 36: Đối với tổng hàng hóa trên toàn xã hội, quy luật giá trị yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải như thế nào so với tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không liên quan.
Câu 37: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 38: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. Hai chức năng B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng D. Năm chức năng
Câu 39: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 40: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?
A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
B. An mua vàng cất đi
C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng
D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất
-----------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
C |
21 |
C |
2 |
A |
22 |
D |
3 |
D |
23 |
C |
4 |
C |
24 |
D |
5 |
B |
25 |
C |
6 |
C |
26 |
A |
7 |
A |
27 |
D |
8 |
B |
28 |
A |
9 |
B |
29 |
A |
10 |
D |
30 |
C |
11 |
D |
31 |
D |
12 |
B |
32 |
A |
13 |
C |
33 |
D |
14 |
D |
34 |
C |
15 |
B |
35 |
B |
16 |
C |
36 |
C |
17 |
C |
37 |
C |
18 |
B |
38 |
D |
19 |
A |
39 |
D |
20 |
D |
40 |
B |
2. Đề thi số 2
Câu 1: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
Câu 2: Để sản xuất ra bánh in cùng chất lượng và mẫu mã, thời gian lao động của chi H là 1 giờ/1 cái, chị K là 2 giờ/1 cái, chị N là 3 giờ /1 cái. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua và bán với thời gian là 2 giờ/1 cái. Vậy trong 3 người trên, ai là người không thực hiện tốt yêu cầu của quy luật giá trị ?
A. Chị K
B. Chị H
C. Chị H và chị K
D. Chị N
Câu 3: Vai trò của sản xuất của cải vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Cung cấp thông tin cho sản xuất.
B. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh.
C. Gây lũng đoạn cho thị trường.
D. Quyết định mọi hoạt động xã hội.
Câu 4: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán
Câu 5: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó được gọi là
A. chất lượng. B. giá trị.
C. giá trị sử dụng. D. chức năng.
Câu 6: Trong các yếu tố cấu thành của quá trình sản xuất, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Sức lao động
Câu 7: Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nói đến
A. khái niệm cạnh tranh. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
C. mặt tích cực của canh tranh. D. mục đích của canh tranh.
Câu 8: Một vật hay hệ thống nhiều vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu con người được gọi là
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Máy móc hiện đại.
D. Tư liệu lao động.
Câu 9: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
A. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
B. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
C. Chúng có giá trị bằng nhau
D. Chúng đều là sản phẩm của lao động
Câu 10: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa. D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 11: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế
A. đầu cơ tích trữ. B. gây rối thị trường.
C. lạm dụng chất cấm. D. thu hẹp sản xuất.
Câu 12: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?
A. An bỏ số tiền đó vào lợn đất B. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
C. An mua đồng Euro và cất giữ D. An gửi số tiền đó vào ngân hàng
Câu 13: Chị A vừa mua chiếc áo khoát da và liền khoe với bạn mình nó có chất liệu da bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị A về chiếc áo trên của mình đã thể hiện thuộc tính của hàng hoá nào sau đây?
A. Lượng giá trị. B. Giá trị.
C. Giá trị sử dụng. D. Giá cả.
Câu 14: Hoạt động nào sau đây được coi là cạnh tranh lành mạnh?
A. Tăng cường khuyến mại để thu hút khách.
B. Đầu cơ tích trữ hàng hóa trong mùa mưa lũ.
C. Sử dụng nguyên liệu kém chất lượng để sản xuất.
D. Tìm mọi cách để hạ giá thành sản phẩm.
Câu 15: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Thông tin cung cầu hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội.
C. Phân phối lại tư liệu sản xuất.
D. Tiết kiệm chi phí sản xuất.
Câu 16: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội
A. cần thiết. B. bất kì.
C. cá biệt. D. ngẫu nhiên.
Câu 17: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là
A. Làm viêc B. Lao động.
C. Sức lao động D. Người lao động
Câu 18: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
B. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
C. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Tăng quy mô quảng cáo .
B. Bán hàng giả gây rối thị trường.
C. Tiếp cận bán hàng trực tuyến.
D. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
Câu 20: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A. 5 con B. 3 con
C. 20 con. D. 15 con
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. Đề thi số 3
Câu 1: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là
A. Lao động. B. Người lao động
C. Sức lao động D. Làm viêc
Câu 2: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
Câu 3: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
Câu 4: yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
Câu 5: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng
B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó
D. Giá trị của vật đó
Câu 6: Phát triển kinh tế là
A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 7: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế
C. Thay đổi kinh tế
D. Ổn định kinh tế
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Câu 9: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế
D. Xóa bỏ thất nghiệp
Câu 10: Khẳng định nào dưới đâu không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?
A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
Câu 11: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng
C. Chi phí sản xuất
D. Hao phí lao động
Câu 12: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người
B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người
D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị
Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
D. Tiền dùng để cất trữ
Câu 14: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. Hai chức năng B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng D. Năm chức năng
Câu 16: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 17: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?
A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
B. An mua vàng cất đi
C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng
D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất
Câu 18: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 19: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 20: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?
A. Gửi tiền vào ngân hàng
B. Mua vàng cất vào két
C. Mua xe ô tô
D. Mua đô là Mĩ
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. Đề thi số 4
Câu 1. Anh X sau quá trình nghiên cứu, học hỏi đã làm được một sản phẩm dinh dưỡng rất thơm ngon, được người mua phản hồi tốt, số lượng đơn hàng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin cho các chủ thể kinh tế.
C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị.
Câu 2. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với
A. thời gian lao động xã hội. B. thời gian lao động cá nhân.
C. thời gian lao động tập thể. D. thời gian lao động cộng đồng.
Câu 3. Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nào sau đây?
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn.
B. Nền sản xuất hàng hoá.
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Mọi nền sản xuất hàng hoá.
Câu 4. Việc một cơ sở sản xuất không có lời là do đã quy phạm quy luật cơ bản nào trong sản xuất?
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật giá trị thặng dư.
C. Quy luật cung – cầu.
D Quy luật giá cả hàng hóa.
Câu 5: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
A. Giảm B. Tăng
C. Tăng mạnh D. ổn định
Câu 6: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
A. Do cung = cầu B. Do cung > cầu
C. Do cung < cầu D. Do cung, cầu rối loạn
Câu 7: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá vật liệu xây dựng tăng B. Giá vật liệu xây dựng giảm
C. Giá cả ổn định D. Thị trường bão hòa
Câu 8: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?
A. Cung = cầu B. Cung > cầu
C. Cung < cầu D. Cung ≥ cầu
Câu 9: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 10: KHi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 11: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ
A. Đang lưu thông trên thị trường
B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
C. Đã có mặt trên thị trường
D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
Câu 12: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là
A. Cung B. Cầu
C. Nhu cầu D. Thị trường
Câu 13: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán
Câu 15: Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là
A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa
Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
Câu 17: Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Do yeu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội
Câu 18: Công nghiệp hóa là gì
A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu
C. Nhu cầu của các nước kém phát triển
D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp
Câu 19: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiến bộ, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội là
A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa
Câu 20: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Tự động hóa D. Trí thức hóa
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. Đề thi số 5
Câu 1. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm
A. lao động. B. sức lao động.
C. vận động. D. sản xuất vật chất.
Câu 2. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là
A. tư liệu lao động. B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động. D. hoạt động lao động.
Câu 3. Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được gọi là
A. đối tượng lao động. B. đối tượng sản xuất.
C. tư liệu sản xuất. D. tư liệu lao động.
Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Cơ sở vật chất.
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?
A. Máy cày. B. Than.
C. Sân bay. D. Nhà xưởng.
Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Nguyên liệu lao động.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?
A. Máy may. B. Vải.
C. Thợ may. D. Chỉ.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?
A. Xi măng. B. Thợ xây.
C. Cái bay. D. Giàn giáo.
Câu 11: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?
A. Hai điều kiện
B. Bốn điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Một điều kiện
Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 13: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 14: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi
A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng
B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán
C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được
D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng
Câu 15: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện B. Nước máy
C. Không khí D. Rau trồng để bán
Câu 16: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A. 5 con B. 20 con
C. 15 con D. 3 con
Câu 17: Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người
C. Cơ sở của giá trị trao đổi
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 18: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. Giá trị khác nhau
B. Giá cả khác nhau
C. Giá trị sử dụng khác nhau
D. Số lượng khác nhau
Câu 19: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
C. Chúng có giá trị bằng nhau
D. Chúng đều là sản phẩm của lao động
Câu 20: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
A. Quan hệ giữa người bán và người mua
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa
D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hồ Thị Kỷ. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Văn Lang
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.