Để giúp các em có thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích, HOC247 xin giới thiệu 55 bài tập trắc nghiệm về Dấu của nhị thức bậc nhất Toán 10 có đáp án chi tiết được sưu tầm và tổng hợp dưới đây. Hi vọng sẽ hỗ trợ tốt cho các em học sinh trong học tập.
55 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Vấn đề 1. XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 1. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 2x - 4.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\) là
A. \(x \in \left[ {2; + \infty } \right).\)
B. \(x \in \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
D. \(x \in \left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 2. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
B. \(x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,5;3} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,5} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\)
Câu 3. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
A. \(x \in \left( {0;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
B. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
D. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2;3} \right).\)
Câu 4. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 9{x^2} - 1.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) < 0 là
A. \(x \in \left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right].\)
B. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
C. \(x\in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
D. \(x \in \left( { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
Câu 5. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right).\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
A. \(x \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right].\)
B. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)
D. \(x \in \left( {\frac{1}{2};1} \right).\)
Câu 6. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \le 0\) là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
B. \(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\)
C. \(x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\)
D. \(x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\)
Câu 7. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) > 0\) là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
B. \(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
Câu 8. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {4x - 8} \right)\left( {2 + x} \right)}}{{4 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2;4} \right).\)
B. \(x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,2;4} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,2;2} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
Câu 9. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 5} \right)\left( {1 - x} \right)}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
B. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left( {1;5} \right).\)
C. \(x \in \left[ {0;1} \right) \cup \left[ {3;5} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {1;5} \right).\)
Câu 10. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{4x - 12}}{{{x^2} - 4x}}.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
A. \(x \in \left( {0;3} \right] \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
B. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left[ {3;4} \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left[ {3;4} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {3;4} \right).\)
Câu 11. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{x + 1}} + 2.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,1} \right).\)
B. \(x \in \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,4; - 1} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,4} \right) \cup \left( { - 1; + \,\infty } \right).\)
Câu 12. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 1 - \frac{{2 - x}}{{3x - 2}}.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
A. \(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right).\)
B. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right].\)
D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
Câu 13. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{ - \,4}}{{3x + 1}} - \frac{3}{{2 - x}}.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là
A. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
B. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
Câu 14. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{2}{{x + 4}} - \frac{3}{{x + 3}}.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) < 0\) là
A. \(x \in \left( { - 12; - 4} \right) \cup \left( { - 3;0} \right).\)
B. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
Câu 15. Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 1}}.\) Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 1?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
---Để xem tiếp câu 16 đến câu 55 và đáp án của tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần nội dung 55 bài tập trắc nghiệm về Dấu của nhị thức bậc nhất Toán 10 có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt!