Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 390642
Em hãy chọn chọn câu đúng nhất
- A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.
- B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.
- C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy.
- D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 390643
Cho △ABC có I cách đều ba cạnh của tam giác. Gọi N là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C. Khi đó ta có:
- A. A, I, N thẳng hàng
- B. I là giao điểm của ba đường trung tuyến của
- C. AN là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của
- D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 390645
Cho hình vẽ, biết DN // EM. Tính \(\widehat {NDF}\)
- A. \(\widehat {NDF} = {50^0}\)
- B. \(\widehat {NDF} = {80^0}\)
- C. \(\widehat {NDF} = {100^0}\)
- D. \(\widehat {NDF} = {130^0}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 390647
Cho hình vẽ sau, biết xx’ // yy’. Tính góc \(\widehat {{{\rm{A}}_1}}\)
- A. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 70^\circ \)
- B. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 140^\circ \)
- C. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 40^\circ \)
- D. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 60^\circ \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 390650
Cho hình vẽ sau, biết \(x // y\) và \(\widehat {{{\rm{N}}_1}} = 105^\circ \). Tính \(\widehat {{{\rm{M}}_1}}\)
- A. \(55^\circ \)
- B. \(35^\circ \)
- C. \(60^\circ \)
- D. \(75^\circ \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 390653
Cho hình vẽ. Biết \(a \| b, A=90^{\circ}, D_{1}=55^{\circ}\). Số đo góc \(C_{2}\) bằng?
- A. \({125^0}\)
- B. \({135^0}\)
- C. \({145^0}\)
- D. \({85^0}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 390656
Cho góc \(\widehat {xOy} = 60^\circ \), điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:
- A. 6 cm
- B. 8 cm
- C. 10 cm
- D. 12 cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 390658
Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo góc \(\widehat {CAB}\) ?
- A. \({80^0}\)
- B. \({70^0}\)
- C. \({60^0}\)
- D. \({50^0}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 390663
Chọn câu đúng:
- A. Giả thiết của định lý là điều cho biết
- B. Kết luận của định lý là điều được suy ra
- C. Người ta dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận của định lý
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 390664
Giả thiết của định lý: “Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì bằng nhau”.
- A. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{180^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{180^0}\)
- B. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{90^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{90^0}\)
- C. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{180^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{90^0}\)
- D. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{90^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{180^0}\)