Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 7274
Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 7275
Cho hai đường thẳng phân biệt d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành d’?
- A. Không có phéo đối xứng trục nào.
- B. Có duy nhất một phép đối xứng trục.
- C. Chỉ có hai phép đối xứng trục.
- D. Có vô số phéo đối xứng trục.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 7276
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x-2y+1=0. Ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
- A. \(3x + 2y + 1 = 0.\)
- B. \( - 3x + 2y - 1 = 0.\)
- C. \(3x + 2y - 1 = 0.\)
- D. \(3x - 2y + 1 = 0.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 7277
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương tình 3x-y+2=0. Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
- A. \(3x - y + 2 = 0.\)
- B. \(3x + y + 2 = 0.\)
- C. \(3x - y - 2 = 0.\)
- D. \(3x + y - 2 = 0.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 7278
Viết phương trình ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 5y + 1 = 0\) qua phép đối xứng trục Oy.
- A. \({x^2} + {y^2} + 4x + 5y + 1 = 0.\)
- B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 5y + 1 = 0.\)
- C. \({x^2} + {y^2} - 4x - 5y + 1 = 0.\)
- D. \({x^2} + {y^2} + 4x - 5y + 1 = 0.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45239
Cho hình vuông ABCD tâm I. gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh DA, AB, BC, CD. Phép đối xứng trục AC biến:
- A. ∆IED thành ∆IGC
- B. ∆IFB thành ∆IGB
- C. ∆IBG thành ∆IDH
- D. ∆IGC thành ∆IFA
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45240
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;3). Phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:
- A. M’(-1;3)
- B. M’(1;3)
- C. M’(-1;-3)
- D. M’(1;-3)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45241
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x - 2y + 4 = 0. Phép đối xứng trục Ox biến d thành d’ có phương trình:
- A. x - 2y + 4 = 0
- B. x + 2y + 4 = 0
- C. 2x + y + 2 = 0
- D. 2x - y + 4 = 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45242
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x - 3)2 + (y - 1)2 = 6. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:
- A. (x + 3)2 + (y - 1)2 = 36
- B. (x + 3)2 + (y - 1)2 = 6
- C. (x - 3)2 + (y + 1)2 = 36
- D. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45244
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng
- B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn
- C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng
- D. Hình tròn có vô số trục đối xứng