QUẢNG CÁO Tham khảo 2320 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi THPT QG - Địa Lý Câu 1: Mã câu hỏi: 92242 Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. lãnh hải B. thềm lục địa. C. đặc quyền kinh tế D. tiếp giáp lãnh hải Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 92243 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tống giá trị sản xuất nông- lâm - thủy sản dưới 5% năm 2007? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng Bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 92244 Khu công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta hình thành từ A. những năm 90 của thế kỷ XX B. thế kỷ XX. C. khi thực hiện công cuộc đổi mới ( 1986). D. khi tiến hành công nghiệp hóa. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 92245 Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam( trang 21) cho biết tỉnh (TP ) nào sau đây có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước thấp nhất? A. Đồng Nai B. Khánh Hòa C. Thanh Hóa D. Quảng Ninh. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 92246 Khó khăn chủ yếu trong việc hình thành cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. thiếu năng lượng B. đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít. C. ít tài nguyên khoáng sản. D. CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 92247 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nối Hà Nội –Hải Phòng là quốc lộ số A. 1 B. 5 C. 4 D. 2 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 92248 Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. B. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX C. Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á. D. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 92249 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là: A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh. D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 92250 Ngành du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 cho đến nay là nhờ A. chính sách đổi mới của Nhà nước. B. sự giàu có về tài nguyên du lịch. C. cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện. D. đời sống nhân dân dươc nâng cao. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 92251 Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh? A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi. C. Sử dụng giống cho năng suất cao. D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 92252 Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 15, tỷ lệ lao động của nước ta trong khu vực dịch vụ năm 2007 là A. 25,9 % B. 26,1 %. C. 65,7 %. D. 24,6 %. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 92253 Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện rõ nét nhất qua quá trình A. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. B. phong hóa vật lý. C. cacxtơ đá vôi. D. phong hóa hóa học. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 92254 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 92255 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đô thị nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có quy mô dân số dưới 100 000 người? A. Vinh. B. Đông Hà. C. Hà Tĩnh. D. Đồng Hới. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 92256 Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệpxây dựng)? A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh. B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. Xem đáp án ◄1...151152153154155► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật