QUẢNG CÁO Tham khảo 184 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi học kì Địa lý lớp 11 Câu 1: Mã câu hỏi: 27945 Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 27946 Cho bảng số liệu: BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD NĂM 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287.6 443.1 479.2 403.5 565.7 Nhập khẩu 235.4 335.9 379.5 349.1 454.5 So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn A. 59 tỉ USD. B. 278.1 tỉ USD. C. 219 tỉ USD. D. 2,1 tỉ USD. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 27947 Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là A. Cột. B. Đường. C. Cột ghép D. Miền Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 27948 Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh. B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động. C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm. D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 27949 Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu A. cận nhiệt gió mùa B. cận nhiệt hải dương C. cận nhiệt lục địa D. ôn đới gió mùa Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 27950 Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo A. Hô-cai-đô B. Hôn-su C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 27951 Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là A. lúa gạo B. lúa mì C. ngô D. tơ tằm Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 27952 Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á. B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa. C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia. D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 27953 Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là A. diện tích rộng lớn nhất. B. dân số đông nhất. C. diện tích rừng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 27954 Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng A. Sony B. Toshiba C. Toyota D. Hitachi Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 27955 Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp sản xuất điện tử. C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 27956 Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là A. sản xuất Ô tô. B. sản xuất Tàu biển. C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 27957 Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn A. 1950 - 1954. B. 1955 - 1959. C. 1960 - 1964. D. 1965 - 1969. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 27958 Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 27959 Từ bảng số liệu sau BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 đến 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là A. 17,7 triệu người. B. 85,4 triệu người. C. 24,5 triệu người. D. 44,7 triệu người. Xem đáp án ◄12345...13► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật