-
Bài tập 1 trang 81 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền.
-
Bài tập 2 trang 82 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) Viết (theo mẫu) :
-
Bài tập 3 trang 82 VBT Toán 5 tập 2
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km
3956m = ………km ………m = …., ………km 605m = 0,605………
5086m = ………km ………m = ….,………km
b.
73dm = ………m ………dm = ….,………m 1038mm = 10,38……
267cm = ………m ………cm = ….,………m 591 mm = 0,591……….
c.
4362g = ………kg ………g = ….,………kg 2002g = 2,002………
3024g = ………kg ………g = ….,………kg
d.
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn 2 tấn 7kg = 2,007 ………
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn 0,025 tấn = 2,5 ………
-
Bài tập 1 trang 83 VBT Toán 5 tập 2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :
4km 397m = ….,………km
500m = ….,………km
6km 72m = ….,………km
75m = ….,………km
b. Có đơn vị đo là mét :
8m 6dm = ….,………m
4m 38cm = ….,………m
2m 4dm = ….,………m
87mm = ….,………m
-
Bài tập 2 trang 83 VBT Toán 5 tập 2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :
9kg 720g = ….,………kg
1kg 9g = ….,………kg
1kg 52g = ….,………kg
54g = ….,………kg
b. Có đơn vị đo là tấn :
5 tấn 950kg = ………tấn
3 tấn 85kg = ……… tấn
-
Bài tập 3 trang 83 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 0,2m = ………cm
b. 0,094km = ………m
c. 0,05km = ………m
d. 0,055kg = ………g
e. 0,02 tấn = ………kg
g. 1,5kg = ………g
-
Bài tập 4 trang 83 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6538m = ………km
b. 75cm = ………m
c. 3752kg = ……… tấn
d. 725g = ………kg