Giải bài 2 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1m3 = …………..
87,2m3 = …………
15m3 = …………..
\(\dfrac{3}{5}\)m3 =..........…
3,128m3 = …………
0,202m3 = …………..
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = …………..
19,80m3 = ………….
1,952dm3 = …………..
913,232413m3 = ………….
\(\dfrac{3}{4}\)m3=...........…
Hướng dẫn giải chi tiết
a) 1m3 = 1000dm3
87,2m3 = 87200dm3
15m3 = 15000dm3
\(\dfrac{3}{5}\)m3=600dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
b) 1dm3 = 1000cm3
19,80m3 = 19800000cm3
1,952dm3 = 1952cm3
913,232413m3 = 913232413cm3
\(\dfrac{3}{4}\)m3 = 750000cm3
-- Mod Toán lớp 5 HỌC247
-
Hãy viết số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy đọc số đo: \(\dfrac{95}{1000}\)\(dm^3\)
bởi My Van 20/07/2021
Hãy đọc số đo: \(\dfrac{95}{1000}\)\(dm^3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy đọc số đo: \(\dfrac{1}{4}\)\(m^3\)
bởi Bi do 21/07/2021
Hãy đọc số đo: \(\dfrac{1}{4}\)\(m^3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy đọc số đo: \(0,015dm^3\)
bởi Huong Hoa Hồng 20/07/2021
Hãy đọc số đo: \(0,015dm^3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy đọc số đo: \(0,109cm^3\)
bởi Nguyễn Hoài Thương 21/07/2021
Hãy đọc số đo: \(0,109cm^3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy đọc số đo: \(10,125m^3\)
bởi na na 21/07/2021
Hãy đọc số đo: \(10,125m^3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời