-
Bài tập 1 trang 32 VBT Toán 5 tập 2
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
-
Bài tập 2 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1m3 = …………..
87,2m3 = …………
15m3 = …………..
\(\dfrac{3}{5}\)m3 =..........…
3,128m3 = …………
0,202m3 = …………..
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = …………..
19,80m3 = ………….
1,952dm3 = …………..
913,232413m3 = ………….
\(\dfrac{3}{4}\)m3=...........…
-
Bài tập 3 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 0,305m3 đọc là:
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
b) Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
-
Bài tập 1 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3; 10,215cm3; 0,505dm3; \(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\)
208cm3: …………………………………
10,215cm3: ……………………………
0,505dm3: ………………………………
\(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\): ……………………………………
b) Viết các số đo sau:
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………………
Hai nghìn không trăm mười mét khối :…………………………………
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : …………………………………………
-
Bài tập 2 trang 34 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 903,436672m3 = …… dm3 = …… cm3
b) 12,287m3 = \(\frac{......} {1000}{m^3} = ....d{m^3}\)
c) 1728279000cm3 = …… dm3
-
Bài tập 3 trang 34 VBT Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng?
A. 36 hộp B. 60 hộp
C. 64 hộp D. 80 hộp