Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Bài 6 Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Toán 8 Tập 1 – Kết nối tri thức.
-
Mở đầu trang 29 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Trong một trò chơi trí tuệ trên truyền hình dành cho học sinh, người dẫn chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả phép tính 198.202. Ngay lập tức một bạn đã chỉ ra kết quả đúng. Bạn ấy tính như thế nào mà nhanh thế nhỉ?
-
Luyện tập 1 trang 30 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
a) a(a + 2b) = a2 + 2ab;
b) a + 1 = 3a – 1.
-
Hoạt động 1 trang 30 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Quan sát Hình 2.1.
a) Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a?
b) Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1.b?
c) Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b?
-
Hoạt động 2 trang 31 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính (a + b)(a – b).
Từ đó rút ra liên hệ giữa a2 – b2 và (a + b)(a – b).
-
Luyện tập 2 trang 31 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
a) Tính nhanh 992 – 1;
b) Viết x2 – 9 dưới dạng tích.
-
Vận dụng 1 trang 31 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Ở bài toán mở đầu, em hãy giải thích xem bạn đó tính nhanh như thế nào. Trong một trò chơi trí tuệ trên truyền hình dành cho học sinh, người dẫn chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả phép tính 198.202. Ngay lập tức một bạn đã chỉ ra kết quả đúng. Bạn ấy tính như thế nào mà nhanh thế nhỉ?
-
Hoạt động 3 trang 31 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính (a + b)(a + b). Từ đó rút ra liên hệ giữa (a + b)2 và a2 + 2ab + b2.
-
Luyện tập 3 trang 32 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
1. Khai triển (2b + 1)2.
2. Viết biểu thức 9y2 + 6yx + x2 dưới dạng bình phương của một tổng.
-
Hoạt động 4 trang 32 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Với hai số a, b bất kì, viết a – b = a + (–b) và áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng để tính (a – b)2.
-
Luyện tập 4 trang 32 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Khai triển (3x – 2y)2.
-
Vận dụng 2 trang 32 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Trong trò chơi “Ai thông minh hơn học sinh lớp 8”, người hướng dẫn chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả của phép tính 1 0022. Chỉ vài giây sau, Nam đã tính kết quả chính xác và giành được điểm. Em hãy giải thích xem Nam đã tính nhanh như thế nào.
-
Bài 2.1 trang 33 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a) x + 2 = 3x + 1;
b) 2x(x + 1) = 2x2 + 2x;
c) (a + b)a = a2 + ba;
d) a – 2 = 2a + 1.
-
Bài 2.2 trang 33 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Thay bằng biểu thức thích hợp.
a) (x-3y)(x+3y) = x2 - ;
b) (2x-y)(2x+y) = 4 - y2;
c) x2 + 8xy + = ( + 4y)2;
d) - 12xy + 9y2 = (2x - )2.
-
Bài 2.3 trang 33 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tính nhanh:
a) 54 . 66;
b) 2032.
-
Bài 2.4 trang 33 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x2 + 4x + 4;
b) 16a2 – 16ab + 4b2.
-
Bài 2.5 trang 33 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x – 3y)2 – (x + 3y)2;
b) (3x + 4y)2 + (4x – 3y)2.
-
Bài 2.6 trang 33 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có: (n + 2)2 – n2 chia hết cho 4.
-
Bài tập 2.1 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a) a2 – b2 = (a – b)(a + b);
b) 3x(2x – 1) = 6x2 + 3x;
c) 2(x – 1) = 4x + 3;
d) (2y + 3)(y + 1) = 2y2 + 5y + 3.
-
Bài tập 2.2 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Khai triển:
a) (3x + 1)2 ;
b) (2y + 3x)2;
c) (2x – 3)2;
d) (3y – x)2.
-
Bài tập 2.3 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 4x2 + 12x + 9;
b) 16x2 – 8xy + y2;
c) 81x2y2 – 16z2.
-
Bài tập 2.4 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Tính nhanh:
a) 997 . 1003;
b) 10042.
-
Bài tập 2.5 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Rút gọn biểu thức:
a) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2;
b) (x – y – z)2 – (x – y)2 + 2(x − y)z.
-
Bài tập 2.6 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
a) Biết số tự nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rằng a2 chia 3 dư 1.
b) Biết số tự nhiên a chia 5 dư 3. Chứng minh rằng a2 chia 5 dư 4.
-
Bài tập 2.7 trang 21 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Cho hai số a, b > 0 sao cho a > b, a2 + b2 = 8 và ab = 2. Hãy tính giá trị của:
a) a + b;
b) a – b.