YOMEDIA
NONE

Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức


Trong bài học này, chúng ta sẽ làm quen với Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Đây là phương pháp giúp các em có thể phân tích đa thức thành nhân tử nhờ vào 7 hằng đẳng thức đã học ở các bài trước.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1 Kiến thức cần nhớ

Trước hết chúng ta cần nhớ lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học trong các bài học trước.

Ta có thể nhận thấy rằng mỗi vế của hằng đẳng thức đều là những nhân tử nên ta có thể sử dụng 7 hằng đẳng thức này để phân tích đa thức thành nhân tử.

Bài tập minh họa

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a.  \({x^2} + 8x + 16\)

b.  \({x^2} - 4x + 4\)

Hướng dẫn:

a.

 \(\begin{array}{l} {x^2} + 8x + 16\\ = {(x)^2} + 2.x.4 + {4^2}\\ = {(x + 4)^2} \end{array}\)

b.

\(\begin{array}{l} {x^2} - 4x + 4\\ = {x^2} - 2.x.2 + {2^2}\\ = {(x - 2)^2} \end{array}\)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a.  \({x^3} - \frac{1}{8}{y^3}\)

b.  \(\frac{1}{8}{x^3} + {y^3}\)

Hướng dẫn:

a.

 \(\begin{array}{l} {x^3} - \frac{1}{8}{y^3}\\ = {x^3} - {\left( {\frac{1}{2}y} \right)^3}\\ = \left( {x - \frac{1}{2}y} \right)\left[ {{x^2} + x\frac{1}{2}y + {{\left( {\frac{1}{2}y} \right)}^2}} \right]\\ = \left( {x - \frac{1}{2}y} \right)\left( {{x^2} + \frac{1}{2}xy + \frac{1}{4}{y^2}} \right) \end{array}\)

b.

\(\begin{array}{l} \frac{1}{8}{x^3} + {y^3}\\ = {\left( {\frac{1}{2}x} \right)^3} + {y^3}\\ = \left( {\frac{1}{2}x + y} \right)\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}x} \right)}^2} - \frac{1}{2}xy + {y^2}} \right]\\ = \left( {\frac{1}{2}x + y} \right)\left( {\frac{1}{4}{x^2} - \frac{1}{2}xy + {y^2}} \right) \end{array}\)

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a.  \({x^2} - 9\) 

b.  \({x^3} + 6{x^2}y + 12x{y^2} + 8{y^3}\)

c.  \(8{x^3} - 12{x^2}y + 6x{y^2} - {y^3}\)

Hướng dẫn:

a.

\(\begin{array}{l} {x^2} - 9\\ = {x^2} - {3^2}\\ = (x + 3)(x - 3) \end{array}\)

b.

\(\begin{array}{*{20}{l}} {{x^3} + 6{x^2}y + 12x{y^2} + 8{y^3}}\\ { = {x^3} + 3{x^2}2y + 3x{{(2y)}^2} + {{(2y)}^3}}\\ { = {{\left( {x + 2y} \right)}^3}} \end{array}\)

c.

\(\begin{array}{l} 8{x^3} - 12{x^2}y + 6x{y^2} - {y^3}\\ = {(2x)^3} - 3{(2x)^2}y + 3.2x{y^2} - {y^3}\\ = {(2x - y)^3} \end{array}\)

 

3. Luyện tập Bài 7 Toán 8 tập 1

Qua bài giảng Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như : 

  • Nắm được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử 
  • Nhớ chính xác các hằng đẳng thức đã học
  • Vận dụng được phương pháp dùng hằng đẳng thức để giải một số bài toán liên quan

3.1 Trắc nghiệm về phương pháp dùng hằng đẳng thức

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!  

3.2. Bài tập SGK về phương pháp dùng hằng đẳng thức

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 8 Bài 7 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 43 trang 20 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 44 trang 20 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 45 trang 20 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 46 trang 21 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 26 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 27 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 28 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 29 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 30 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 7.1 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 7.2 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1

4. Hỏi đáp Bài 7 Chương 1 Đại số 8 tập 1

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Toán Học 8 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON