Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 về Nhân, chia số hữu tỉ online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \( - \frac{2}{5}.\frac{{14}}{3}\)
- B. \(\frac{1}{{15}}.28\)
- C. \(\frac{{2.8}}{{3.5}}\)
- D. \(\frac{{28}}{3}.\frac{1}{5}\)
-
- A. \(- \frac{3}{2}\)
- B. \( - \frac{5}{7}\)
- C. \(- \frac{{15}}{7}\)
- D. \(\frac{8}{7}\)
-
- A. 1211
- B. 2211
- C. 1212
- D. 1221
-
- A. -5
- B. \( - \frac{9}{4}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \( - \frac{{13}}{4}\)
-
Câu 5:
Chọn khẳng định sai:
- A. Nếu một tích có 1 thừa số băng 0 thì tích đó bằng 0
- B. Muốn nhân hai số hữu tỉ cùng dấu, ta nân giá trị tuyệt đối của hai số hữu tỉ đó với nhau rồi đặt dấu "-" trước kết quả
- C. Mọi số hữu tỉ khác 0 đều có số nghịch đảo
- D. Muốn chia hai số hữu tỉ, ta lấy số hữu tỉ thứ nhất nhân với số nghịch đảo của số hữu tỉ thứ hai.
-
- A. \(\frac{{a.d}}{{b.c}}\)
- B. \(\frac{{a.c}}{{b.d}}\)
- C. \(\frac{{a + c}}{{b + d}}\)
- D. \(\frac{{a + d}}{{b + c}}\)
-
- A. 3/2
- B. -3/2
- C. 2/3
- D. -2/3
-
- A. Một số nguyên âm
- B. Một số nguyên dương
- C. Một phân số nhỏ hơn 0
- D. Một phân số lớn hơn 0
-
- A. -12/5
- B. 3/4
- C. 2/15
- D. 12/5
-
- A. A>B
- B. A<B
- C. A=B
- D. \(A \ge B\)