Giải Bài 1 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \({\log _2}16\);
b) \({\log _3}\frac{1}{{27}}\);
c) \(\log 1000\);
d) \({9^{{{\log }_3}12}}\).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa lôgarit cơ số \(a\) của \(b\).
Lời giải chi tiết
a) \({\log _2}16 = {\log _2}{2^4} = 4\).
b) \({\log _3}\frac{1}{{27}} = {\log _3}{3^{ - 3}} = - 3\).
c) \(\log 1000 = \log {10^3} = 3\).
d) \({9^{{{\log }_3}12}} = {\left( {{3^2}} \right)^{{{\log }_3}12}} \)\(= {\left( {{3^{{{\log }_3}12}}} \right)^2} \)\(= {12^2} = 144\).
-- Mod Toán 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Thực hành 4 trang 18 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 5 trang 18 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 2 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 3 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 6 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 7 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Bài tập 1 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 2 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 3 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 4 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 5 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 6 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 7 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 8 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 9 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST