Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. (−∞;0](−∞;0]
- B. [8;+∞)[8;+∞)
- C. (−∞;−1](−∞;−1]
- D. [6;+∞)[6;+∞)
-
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Cho tam thức bậc hai f(x)=x2−bx+3f(x)=x2−bx+3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x)có hai nghiệm?
- A. b∈[−2√3;2√3]b∈[−2√3;2√3]
- B. b∈(−2√3;2√3)b∈(−2√3;2√3)
- C. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
- D. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
-
- A. m∈(−35;1)m∈(−35;1)
- B. m∈(−∞;−35)∪(1;+∞)∖{3}m∈(−∞;−35)∪(1;+∞)∖{3}
- C. m∈(−35;+∞)m∈(−35;+∞)
- D. m∈R∖{3}m∈R∖{3}
-
- A. (−∞;12](−∞;12]
- B. [2;+∞)[2;+∞)
- C. (−∞;12]∪[2;+∞)(−∞;12]∪[2;+∞)
- D. [12;2][12;2]
-
- A. [m≤0m≥28[m≤0m≥28
- B. [m<0m>28[m<0m>28
- C. 0<m<280<m<28
- D. m>0m>0
-
- A. (−∞;−32)∪(5;+∞)(−∞;−32)∪(5;+∞)
- B. (−∞;−32)∪[5;+∞)(−∞;−32)∪[5;+∞)
- C. (−∞;32]∪[5;+∞)(−∞;32]∪[5;+∞)
- D. (−∞;−32]∪[5;+∞)(−∞;−32]∪[5;+∞)
-
- A. f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) > 0với x < 2 hoặc x > 2.
- B. f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0với x < -3 hoặc x > -2
- C. f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0với x < 2 hoặc x > 3
- D. f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) < 0với x < -3 hoặc x > -2
-
- A. (−∞;1)∪(3;+∞)(−∞;1)∪(3;+∞)
- B. (−∞;1)∪(4;+∞)(−∞;1)∪(4;+∞)
- C. (−∞;2)∪(3;+∞)(−∞;2)∪(3;+∞)
- D. (1;4)(1;4)
-
- A. [−1≤x<132<x≤52[−1≤x<132<x≤52
- B. −2≤x<1
- C. [−4≤x<−3−1≤x<3
- D. [−1≤x≤132<x≤52