Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. -1
- B. 1
- C. 5
- D. -5
-
- A. \(y = 4{x^2}-3x{\rm{ }} + 1\)
- B. \(y = - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)
- C. \(y = -2{x^2} + 3x + 1\)
- D. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\)
-
- A. y giảm trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
- B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
- C. y tăng trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
- D. y tăng trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
-
- A. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
- B. \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
- C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
- D. \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
-
- A. y tăng trên \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)
- B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
- C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)
- D. y tăng trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
-
- A.
- B.
- C.
- D.
-
- A. \(y = - {\left( {x + 1} \right)^2}\)
- B. \(y = - {\left( {x - 1} \right)^2}\)
- C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\)
- D. \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\)
-
- A. \(y = - {x^2} + 2x\)
- B. \(y = - {x^2} + 2x - 1\)
- C. \(y = {x^2} - 2x\)
- D. \(y = {x^2} - 2x + 1\)
-
- A. \(y = {x^2} + x + 2\)
- B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
- C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
- D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
-
- A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
- B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)
- C. Parabol không cắt đường thẳng.
- D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1;4)