Bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Phương pháp tọa độ trong không gian online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. – 5x + 4y – 1 = 0
- B. 5x – 4y – 1 = 0
- C. 4x + 5y – 32 = 0
- D. 4x – 3y = 0
-
- A. x – y + 3 = 0
- B. x + y – 5 = 0
- C. 2x – y + 2 = 0
- D. 2x + y – 6 = 0
-
- A. \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{5}{{\sqrt {26} }}\)
- B. \(\sin \alpha = \frac{5}{{\sqrt {26} }}\)
- C. \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{-1}{{\sqrt {26} }}\)
- D. \(\sin \alpha = \frac{-1}{{\sqrt {26} }}\)
-
Câu 4:
Cho các điểm M(1; 1), N(3; -2), P(-1; 6). Phương trình các đường thẳng qua M cách đều N, P là
- A. x – 2y + 1 = 0 và y = 1
- B. 2x – y – 1 = 0 và x – y = 0
- C. 2x + y – 3 = 0 và x = 1
- D. 2x – 3y + 1 = 0 và 2x + y – 3 = 0
-
Câu 5:
Cho đường tròn tiếp xúc với cả đường thẳng d1: x+2y-4=0, d2: x+2y+6=0. Khi đó diện tích hình tròn là
- A. 5π
- B. 10π
- C. 20π
- D. 40π
-
- A. m=0
- B. m=2
- C. m=-2
- D. m=4
-
- A. 9x + 7y + 2 = 0 và 7x – 9y = 0
- B. 9x – 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0
- C. 9x – 7y + 2 = 0 và 7x + 9y = 0
- D. 9x + 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0
-
- A. 2x – y + 6 = 0
- B. x + y – 3 = 0
- C. 2x – y – 1 = 0
- D. x – y + 5 = 0
-
Câu 9:
Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(5; 1), B(1; -3). Khi đó phương trình của (C) là:
- A. x2+y2+2x+2y+9=0
- B. x2+y2-6x+2y+2=0
- C. x2+y2-2x-2y-7=0
- D. x2+y2-6x+2y+15=0
-
- A. m=±2
- B. m=±5/2
- C. m=-2,m=-5/2
- D. m=2,m=5/2