YOMEDIA
NONE

Giải bài 44 trang 18 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD

Giải bài 44 trang 18 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD

Khai triển các biểu thức sau:

a) (x – 2y)4;

b) (–3x – y)5.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 44

Phương pháp giải

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{l}}
{{{\left( {a + b} \right)}^4} = {C_4}^0{a^4} + {C_4}^1{a^3}b + {C_4}^2{a^2}{b^2} + {C_4}^3a{b^3} + {C_4}^4{b^4}}\\
{\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}.}
\end{array}\\
\begin{array}{*{20}{l}}
{{{\left( {a + b} \right)}^5} = {C_4}^0{a^5} + {C_5}^1{a^4}b + {C_5}^2{a^3}{b^2} + {C_5}^3{a^2}{b^3} + {C_5}^4a{b^4} + {C_5}^5{b^5}}\\
{\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = {a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5}.}
\end{array}
\end{array}\)

Lời giải chi tiết

a) (x – 2y)4 = x4 + 4.x3.(–2y) + 6.x2.(–2y)2 + 4.x.(–2y)3 + (–2y)4

= x4 – 8x3y + 24x2y2 – 32xy3 + 16y4.

b) (–3x – y)5

= (–3x)5 + 5.(–3x)4.(–y) + 10.(–3x)3.(–y)2 + 10.(–3x)2.(–y)3 + 5.(–3x).(–y)4 + (–y)5.

= –243x5 – 405x4y – 270x3y2 – 90x2y3 – 15xy4 – y5.

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 44 trang 18 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON