Câu hỏi trang 42 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức
Mỗi hàm sau cho kết quả như thế nào?
a) SUM (1,3, "Hà Nội", "Zero", 5)
b) MIN (3,5, "One", 1)
c) COUNT (1,3,5,7)
Hướng dẫn giải chi tiết Câu hỏi trang 42
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức trong ảnh dưới đây về ý nghĩa sử dụng của các hàm.
Lời giải chi tiết:
Kết quả của mỗi hàm là:
a) #VALUE! vì tham số không được là văn bản
b) #VALUE! vì tham số không được là văn bản
c) 4 vì hàm COUNT là hàm đếm số các giá trị
-- Mod Tin Học 7 HỌC247
-
a) =SUM(C3:K3)
b) =C3 + SUM (D3:J3) + K3
c) =SUM(C3:G3) + SUM (H3:K3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Câu hỏi trang 41 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Hoạt động 3 trang 41 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Luyện tập 1 trang 44 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Luyện tập 2 trang 44 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Luyện tập 3 trang 44 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Vận dụng trang 44 SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.1 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.2 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.3 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.4 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.5 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.6 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.7 trang 28 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.8 trang 29 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.9 trang 29 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.10 trang 29 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.11 trang 29 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài tập 8.12 trang 30 SBT Tin học 7 Kết nối tri thức - KNTT