Các em có thể tưởng tượng rằng những phương tiện giao thông công cộng sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai? Liệu rằng con người có thể bay đến những vùng đất mới? Để giúp các em có những khám phá và trải nghiệm lí thú đó, HOC247 xin gửi đến các em bài học Unit 8 - Vocabulary: Future Vehicles Chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tốt!
Tóm tắt bài
THINK! Can you name some future means of transport? (SUY NGHĨ! Bạn có thể kể tên một số phương tiện giao thông trong tương lai không?) |
Guide to answer
Yes, they areteleporter, flyingcar, solar-energy plane, unmanned vehicles.
(Vâng, chúng là máy dịch chuyển, ô tô bay, máy bay sử dụng năng lượng mặt trời, các phương tiện không người lái.)
1.1. Unit 8 lớp 7 Vocabulary Task 1
Read the descriptions and match them with six photos A–F.
(Đọc mô tả và ghép chúng với sáu ảnh A – F.)
1. People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical because it runs on solar energy. 2. If you cannot drive, it is a wonderful way to fly like a bird. This jet pack uses an engine with two fans to lift you off the ground. 3. Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air. 4. This amphibious bus can run on water and land. In countries with a lot of nivers and canals like Viet Nam, it is a convenient way to travel. 5. Many countries are starting to use tunnel buses. It is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours. 6. Self-driving cars may be your option when you do not want to drive. You can work on the way to your office or relax on the way home. |
Guide to answer
1. C
2. D
3. A
4. F
5. E
6. B
Tạm dịch
1. Mọi người luôn mơ ước được tự mình bay, và chiếc ô tô bay này có thể là lựa chọn của họ. Nó là kinh tế vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. Nếu bạn không thể lái xe, đó là một cách tuyệt vời để bay như một con chim. Gói phản lực này sử dụng một động cơ với hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất.
3. Có lẽ cảnh sát muốn có nó càng sớm càng tốt vì nó nhanh và nó có thể tránh được tắc đường. Quạt giúp chiếc mô tô bay này ở trên không.
4. Chiếc xe buýt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên cạn. Ở những nước có nhiều sông ngòi và kênh rạch như Việt Nam, việc đi lại là một cách thuận tiện.
5. Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt đường hầm. Nó đủ rộng rãi để chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh chóng trong những giờ cao điểm.
6. Xe ô tô tự lái có thể là lựa chọn của bạn khi bạn không muốn lái xe. Bạn có thể làm việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà.
1.2. Unit 8 lớp 7 Vocabulary Task 2
Find the name for each means of transport. Listen and check
(Tìm tên cho từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra)
Guide to answer
a. flying motorbike (xe máy bay)
b. self-driving car (xe tự lái)
c. flying car (ô tô bay)
d. jetpack (ba lô phản lực)
e. tunnel bus (xe buýt đường hầm)
f. amphibious bus (xe buýt lội nước)
1.3. Unit 8 lớp 7 Vocabulary Task 3
Read the description from exercise 1 again. Choose the word in blue with the correct definition
(Đọc lại phần mô tả từ bài tập 1. Chọn từ có màu xanh lam với định nghĩa đúng.)
1. without drivers = self-driving
2. moving quickly
3. suitable for your needs
4. very large
5. saving money
6. extremely good
Guide to answer
1. without drivers = self-driving (không có người lái = tự lái)
2. moving quickly = fast (di chuyển nhanh chóng = nhanh)
3. suitable for your needs = convenient (phù hợp với nhu cầu của bạn = thuận tiện)
4. very large = spacious (rất lớn = nhiều không gian)
5. saving money = economical. (tiết kiệm tiền = tiết kiệm)
6. extremely good = wonderful (cực kỳ tốt = tuyệt vời)
1.4. Unit 8 lớp 7 Vocabulary Task 4
Listen to the dialogue. What future means of transport are they talking about?
(Nghe đoạn hội thoại. Họ đang nói về phương tiện giao thông nào trong tương lai?)
Guide to answer
The correct answer: They are talking about a flying car.
Audio Script
Oga: Hello Peter, what are you doing?
Peter: Hi, Oga. I’m watching a clip of a flying car. Look! It is opening the wings.
Oga: It’s so wonderful. Oh! It begins to lift.
Peter: That’s right. It can pass over other cars on the street.
Oga: Yes, So we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.
Peter: They say that it can fly at 200 kilometres per hour. It’s faster than any other running cars.
Oga: How much is it, Peter?
Peter: It is in the making. The company says that they will sell it in the next five years.
Oga: I hope it will be popular in the next ten years. I believe I can fly.
Peter: Sure. I think I can earn enough money to afford it in the next ten years.
Tạm dịch
Oga: Xin chào Peter, cậu đang làm gì vậy?
Peter: Chào, Oga. Tớ đang xem một clip về một chiếc ô tô bay. Nhìn này! Nó đang mở rộng đôi cánh.
Oga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.
Peter: Đúng vậy. Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.
Oga: Đúng rồi, vì vậy chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một phương tiện thuận tiện.
Peter: Họ nói rằng nó có thể bay với tốc độ 200 km một giờ. Nó nhanh hơn bất kỳ ô tô đang chạy nào khác.
Oga: Nó bao nhiêu tiền vậy Peter?
Peter: Nó đang trong quá trình thực hiện. Công ty nói rằng họ sẽ bán nó trong năm năm tới.
Oga: Tớ hy vọng nó sẽ nổi tiếng trong mười năm tới. Tớ tin rằng tớ có thể bay.
Peter: Chắc chắn rồi. Tớ nghĩ tớ có thể kiếm đủ tiền để có nó trong mười năm tới.
1.5. Unit 8 lớp 7 Vocabulary Task 5
USE IT Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key phrases
(Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương lai. Sử dụng các cụm từ chính.)
KEY PHRASES |
Talking about future vehicles They say that … I believe I can … I think I can … I can save enough money to afford … |
Guide to answer
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Talking about future vehicles (Nói về các phương tiện tương lai) They say that … (Họ nói rằng …) I believe I can … (Tôi tin tôi có thể …) I think I can … (Tôi nghĩ tôi có thể…) I can save enough money to afford … (Tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để trang trải…) |
Self-driving cars is my dream means of transport. They say that I don’t have to drive myself, just do what I want. I believe I can relax on the way home. I hope I can save enough money to afford it.
(Xe ô tô tự lái là phương tiện giao thông mơ ước của tôi. Họ nói rằng tôi không cần phải tự lái xe, chỉ cần làm những gì tôi muốn. Tôi tin rằng tôi có thể thư giãn trên đường về nhà. Tôi hy vọng tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua được nó.)
Finished? (Hoàn thành?) Write a paragraph (60 – 80 words) describing your trip to the moon. (How do you go? How do you feel? Do you like it? …) (Bạn đã hoàn thành? Viết đoạn văn (60 - 80 từ) miêu tả chuyến đi lên mặt trăng của bạn. (Bạn đi bằng cách nào? Bạn cảm thấy thế nào? Bạn có thích nó không?…)) |
Guide to answer
Last night I had a dream about a trip to the moon. I got into my teleporter, chose “the moon” on the planets’ 3D map, and I was on the moon after just 5 minutes. The moon was covered by craters as well as dust and debris from comets, asteroids and meteoroid impacts. Nobody was there. I felt a little bit worried and my alarm clock woke me up. I like this trip because I can explore a new place.
Tạm dịch
Đêm qua tôi có một giấc mơ về chuyến du hành lên mặt trăng. Tôi vào thiết bị dịch chuyển của mình, chọn "mặt trăng" trên bản đồ 3D của các hành tinh và tôi đã ở trên mặt trăng chỉ sau 5 phút. Mặt trăng bị bao phủ bởi các miệng núi lửa cũng như bụi và mảnh vỡ từ các tác động của sao chổi, tiểu hành tinh và thiên thạch. Không có ai ở đây cả. Tôi cảm thấy hơi lo lắng và đồng hồ báo thức đã đánh thức tôi. Tôi thích chuyến đi này vì tôi có thể khám phá một địa điểm mới.
Bài tập minh họa
Complete the following words (Hoàn thành các từ sau)
1. fl_ing mo_orbike
2. s_lf-driving c_r
3. fly_ng car
4. j_tpack
5. tu _ _ el bus
6. amphibi_us b_s
Key
1. flying motorbike
2. self-driving car
3. flying car
4. jetpack
5. tunnel bus
6. amphibious bus
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
- dream of: mơ ước
- jetpack (n): bộ phản lực
- lift off the ground (phr.v): nâng ai đó lên khỏi mặt đất
- stay in the air (phr.v): ở trên không
- amphibious (adj): sống được cả trên bờ và dưới nước, lưỡng cư
- spacious (adj): rộng rãi
- self-driving (n): xe ô tô tự lái
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Vocabulary
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 7 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 8 - Vocabulary Tiếng Anh 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247