Lesson tiếp theo mà các em sẽ tìm hiểu trong Unit 6 A visit to a school là Closer Look 1 với hai phần chính là Vocabulary và Pronunciation. Với phần Vocabulary, các em sẽ luyện tập và củng cố nghĩa của từ qua các dạng bài tập xoay quanh chủ đề Trường học; bên cạnh đó các em còn học cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/ trong phần Pronunciation. Chúc các em học tốt!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 6 lớp 7 A Closer Look 1 Task 1
Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud.
(Nối các từ trong cột A và B để tạo thành các cụm từ. Sau đó đọc to.)
Guide to answer
1 - d. entrance examination (kiểm tra đầu vào)
2 - c. school facilities (cơ sở vật chất trường học)
3 - b. outdoor activities (các hoạt động ngoài trời)
4 - e. midterm test (bài kiểm tra giữa kì)
5 - a. gifted students (học sinh năng khiếu)
1.2. Unit 6 lớp 7 A Closer Look 1 Task 2
Complete the sentences with the phrases in 1.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ trong 1.)
1. Binh Minh Lower Secondary School is for _____ in the city.
2. Our _____ usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many _____ during the school year.
4. Our school has a lot of modern _____.
5. In order to study at Quoc Hoc – Hue, you have to pass a(n) _____.
Guide to answer
1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city. 2. Our midterm test usually covers the first three units. 3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year. 4. Our school has a lot of modern school facilities. 5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance exam. |
Tạm dịch
1. Trường THCS Bình Minh dành cho học sinh năng khiếu thành phố.
2. Bài kiểm tra giữa kỳ của chúng tôi thường bao gồm ba bài đầu tiên.
3. Học sinh trường tôi tham gia nhiều hoạt động ngoài trời trong năm học.
4. Trường chúng tôi có rất nhiều cơ sở vật chất trường học hiện đại.
5. Để học tại trường Quốc Học – Huế, bạn phải vượt qua một kỳ thi đầu vào.
1.3. Unit 6 lớp 7 A Closer Look 1 Task 3
Work in pairs. Answer the questions about your school.
(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi về trường học của bạn.)
1. Who’s the most gifted student in your school?
(Ai là học sinh có năng khiếu nhất trong trường của bạn?)
2. When does the first-term test take place?
(Khi nào bài kiểm tra học kỳ 1 diễn ra?)
3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?
(Bạn có phải làm bài kiểm tra đầu vào để được học tại trường của mình không?)
4. What kind of facilities does your school have?
(Trường học của bạn có những loại cơ sở vật chất nào?)
5. What types of outdoor activities do you like to take part in?
(Bạn thích tham gia những hoạt động ngoài trời nào?)
Guide to answer
1. Lan Anh is the most gifted student in my school.
(Lan Anh là học sinh có năng khiếu nhất trường tôi.)
2. The first-term test takes place in December.
(Bài kiểm tra học kì I diễn ra trong tháng 12.)
3. No, I don’t.
(Không, tôi không.)
4. My school has Science Laboratories, a library, computer room,...
(Trường của tôi có Phòng thí nghiệm Khoa học, thư viện, phòng máy tính, ...)
5. I like taking part in camping.
(Tôi thích tham gia cắm trại.)
1.4. Unit 6 lớp 7 A Closer Look 1 Task 4
Listen and repeat the words. What letters can we use to make the /dʒ/ sound?
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chúng ta có thể sử dụng những chữ cái nào để tạo âm / dʒ /.)
Guide to answer
1.5. Unit 6 lớp 7 A Closer Look 1 Task 5
Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds /tʃ/ and /dʒ/.
(Nghe và lặp lại bài đồng dao. Chú ý đến âm /tʃ/ và /dʒ/.)
Orange juice, orange juice,
Who likes orange juice?
Children do, children do.
Children like orange juice.
Chicken chop, chicken chop,
Who likes chicken chop?
John does, John does.
John likes chicken chop.
Guide to answer
Orange juice, orange juice,
Who likes orange juice?
Children do, children do.
Children like orange juice.
Chicken chop, chicken chop,
Who likes chicken chop?
John does, John does.
John likes chicken chop.
Tạm dịch
Nước cam, nước cam,
Ai thích nước cam nào?
Trẻ em thích, trẻ em thích.
Trẻ em thích nước cam.
Thịt gà, thịt gà,
Ai thích thịt gà nào?
John thích, John thích.
John thích thịt gà.
Bài tập minh họa
Put the words with the underlined part in the box into two groups (Xếp các từ có phần gạch chân vào ô trống thành hai nhóm)
Key
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Từ vựng
- entrance examination: kiểm tra đầu vào
- school facilities: cơ sở vật chất trường học
- outdoor activities: các hoạt động ngoài trời
- midterm test: bài kiểm tra giữa kì
- gifted students: học sinh năng khiếu
- Phát âm /tʃ/ và /dʒ/
- Âm /tʃ/: cherry /ˈtʃer.i/, cheaper /tʃiːpər/, children /ˈtʃɪl.drən/, lunch/lʌntʃ/, teacher /ˈtiː.tʃər/, ...
- Âm /dʒ/: jam /dʒæm/, gym /dʒɪm/, juice /dʒuːs/, large /lɑːdʒ/, project /ˈprɒdʒ.ekt/, intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/, ...
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - A Closer Look 1
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 7 Kết nối tri thức A Closer Look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
-
Câu 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
Find the word which has a different sound in the part underlined: sandwich, chicken, children, chilli
- A. sandwich
- B. chicken
- C. children
- D. chilli
-
- A. literature
- B. culture
- C. feature
- D. chapter
-
Câu 3:
Find the word which has a different sound in the part underlined: cheese, architect, chair, child
- A. cheese
- B. architect
- C. chair
- D. child
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 6 - A Closer Look 1 Tiếng Anh 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247