YOMEDIA
NONE

Language Focus Unit 5 lớp 7 Are Cats Better Pets Than Dogs?


Making comparisons (So sánh) là một trong những nội dung ngữ pháp quan trọng trong Tiếng Anh. Nhằm giúp các em củng cố kiến thức ngữ pháp này, HOC247 xin gửi đến các em nội dung bài học Unit 5 "Are Cats Better Pets Than Dogs?" Tiếng Anh 7 Cánh diều phần Language Focus. Chúc các em học vui!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 5 lớp 7 Language Focus Task A

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue(Nghe và đọc. Sau đó nói lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh.)

1.

Minh: I really want a dog.

Stig: Yes, I love dogs.

2.

Minh: Do you have any pets, Stig?

Stig: Actually, I do. He's really cute. Do you want to see him?

Minh: Sure.

3.

Stig: He has a funny dog face, but he's cuter than a dog.

Minh: Cuter than a dog?

4.

Minh: But ... that's not a dog, it's a fish!

StigIt's better than a fish, it's a dogface pufferfish!

Tạm dịch

1.

Minh: Tớ thực sự muốn nuôi một chú chó.

Stig: Ừ, tớ yêu chó.

2.

Minh: Cậu có thú cưng không Stig?

Stig: Thực ra, tớ có. Nó thực sự rất đáng yêu. Cậu có muốn gắp nó không?

Minh: Chắc chắn rồi.

3.

Stig: Nó có bộ mặt rất buồn cười, nhưng nó đang yêu hơn cún.

Minh: Đáng yêu hơn một chú cún.

4.

Minh: Nhưng….đây không phải là chó, mà đây là một con cá.

Stig: Nó còn hơn một chú cá nữ. Nó là cá nóc mặt chó.

1.2. Unit 5 lớp 7 Language Focus Task B

Practice with partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện nói với bạn của mình. Thay thế bất kì từ nào để tạo nên đoạn hội thoại của riêng bạn.)

Guide to answer

A: I really want a cat.

B: Yes, I love cat too.

A: Do you have any pets?

B: Actually, I have one dog. Do you want to see it?

A: Sure.

B: Wow it is really cute.

Tạm dịch

A: Tớ thực sự muốn có một con mèo.

B: Ừ, tớ cũng yêu mèo.

A: Bạn có vật nuôi nào không?

B: Thực ra, tớ có một con chó. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?

A: Chắc chắn.

B: Wow nó thật sự rất dễ thương.

1.3. Unit 5 lớp 7 Language Focus Task C

Uncramble the words to make sentences. Use your own ideas

(Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh. Sử dụng ý tưởng của bạn)

1. mice / cuter / are / than / rabbits

2. more / than / intelligent / dogs / are / horses

3. cats / as / dogs / friendly / as / are

4. elephants / than / rhinos / bigger / are

Guide to answer

1. Rabbits are cuter than mice.

2. Dogs are more intelligent than horses.

3. Dogs are as friendly as cats.

4. Elephants are bigger than rhinos.

Tạm dịch

1. Thỏ dễ thương hơn chuột.

2. Chó thông minh hơn ngựa.

3. Chó thân thiện như mèo.

4. Voi lớn hơn tê giác.

1.4. Unit 5 lớp 7 Language Focus Task D

Complete the conversation. Then listen and check your answers

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Grace: Hey Sam, I heard you have a new pet. What is it?

Sam: It’s a rabbit.

Grace: You have a cat, too, right? (1) ______________ (playful), your rabbit or your cat?

Sam: My rabbit is (2) _______ (playful) my cat. It likes to follow me around.

Grace: My neighbor has a new pet lizard. He says it’s (3) _______ (interesting) a pet dog

Sam: That’s cool. I heard some people have spiders and snakes for pets

Grace: Wow! (4) _______ (scary), spiders or snakes?

Sam: I think snakes are (5) ___________ (scary) spiders. I don’t want a snake for a pet. I still like my rabbit and cat best. They’re great.

Guide to answer

1. Which is more playful?

2. more playful

3. more interesting

4. Which is scarier?

5. scarier

Tạm dịch

Grace: Hey Sam, tớ nghe nói bạn có một bé thú cưng mới. Con gì vậy?

Sam: Đó là một chú thỏ.

Grace: Bạn có một chú mèo nữa đúng không? Vậy con nào nghịch hơn vậy, thỏ hay là mèo?

Sam: Con thỏ của tớ nghịch hơn. Nó đi theo tớ khắp nơi.

Grace: Hàng xóm của tớ có một con thằn lằn mới. Anh ấy nó thú vị hơn chú chó.

Sam: Thật tuyệt. Tớ nghe nói có một số người nuôi nhện và rắn như thú cưng.

Grace: Wow! Vậy con nào đáng sợ hơn vậy, nhện hay rắn?

Sam: Tớ nghĩ rắn đáng sợ hơn. Tớ không muốn một con rắn như là thú cưng. Tớ vẫn thích chú thỏ với mèo của tớ nhất. Chúng rất tuyệt.

1.5. Unit 5 lớp 7 Language Focus Task E

Play animal bingo. Work with a partner. Choose nine animals from the box below and place them in a 3 x 3 chart. Don't show your chart to your partner. Take turns to ask your partner questions. Ask questions by picking any two animals from your chart and comparing them. After your partner says an animal, draw a line through it.

(Làm việc cùng bạn. Chọn chín con vật từ hộp bên dưới và đặt chúng vào biểu đồ 3 x 3. Đừng hiển thị biểu đồ của bạn cho đối tác của bạn. Lần lượt đặt câu hỏi cho đối tác của bạn. Đặt câu hỏi bằng cách chọn hai con vật bất kỳ từ biểu đồ của bạn và so sánh chúng. Sau khi đối tác của bạn nói một con vật, hãy vẽ một đường thẳng qua nó.)

fish cat shark elephant spider
lizard dpg monkey snake bird

Which are more dangerous, sharks or snakes?

I think snakes are more dangerous.

Tạm dịch

Con nào nguy hiểm hơn, cá mập hay rắn?

Tôi nghĩ rắn nguy hiểm hơn.

Bài tập minh họa

Give the correct form of the words in brackets (Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc)

1. New York is ____________ (big) Paris.

2. This exercise is ____________ (challenging) than expected.

3. He runs ____________ (quick) than his sister.

4. Japan is as ____________ (beautiful) as China.

5. The price in the countryside is____________ (cheap) than that in big cities.

Key

1. New York is bigger than Paris.

2. This exercise is more challenging than expected.

3. He runs quicker than his sister.

4. Japan is as beautiful as China.

5. The price in the countryside is cheaper than that in big cities.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc So sánh hơn và So sánh bằng như sau:

- So sánh hơn

  • Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
  • Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

- So sánh bằng

As + adj/ adv + as

  • Thể khẳng định: S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O
  • Thể phủ định: S + to be/ V + not + as + adj/ adv + as + O

Not + so + adj/ adv + as

  • Công thức: S + to be/ V + not + so + adj/ adv + as + O

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Language Focus

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 7 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 7 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 5 - Language Focus Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF