YOMEDIA
NONE

Language Focus 1 Unit 3 lớp 7 The past


HOC247 xin gửi đến quý thầy, cô giáo và tất cả các em học sinh nội dung bài học ngữ pháp Unit 3 "The past" - Language Focus 1 chương trình Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo. Bài học này giúp các em phân biệt và sử dụng thành thạo: was, were, there wasthere were. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 1

Complete the sentences with was, were, wasn’t and weren’t. Then check your answers in the text on page 36

(Hoàn thành các câu với was, were, wasn’t và weren’t. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36)

1. Last week I ………… with my friends inthe History Museum of Hồ Chí Minh City.

2. The clothes ………… comfortable at all.

3. The school trip to the Natural History Museum ………… boring.

4. The exhibits ………… really interesting.

5. ………… Bluebird strange? Yes, it ………… very big and long.

Guide to answer

1. Last week I was with my friends inthe History Museum of Hồ Chí Minh City.

(Tuần trước, tôi cùng các bạn đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.)

2. The clothes weren’t comfortable at all.

(Quần áo không thoải mái chút nào.)

3. The school trip to the Natural History Museum wasn’t boring.

(Chuyến đi của trường đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên không hề nhàm chán.)

4. The exhibits were really interesting.

(Cuộc triển lãm thực sự thú vị.)

5. Was Bluebird strange? Yes, it was very big and long.

(Bluebird có lạ không? Vâng, nó rất lớn và dài.)

1.2. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 2

Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of was and were

(Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của was và were)

RULES

1. In affirmative sentences, we use was or ……………. .

2. In negative sentences, we use ……………. .or weren’t.

3. In yes no questions, we use ……………. ./ were + subject + phrase.

4. In short answers, we use yes no + pronoun +……………. . / wasn’t or were weren’t.

Guide to answer

RULES (Quy tắc)

1. In affirmative sentences, we use was or were.

(Trong câu khẳng định, chúng ta sử dụng was hoặc were.)

2. In negative sentences, we use wasn’t or weren’t.

(Trong câu phủ định, chúng ta sử dụng wasn’t hoặc weren’t.)

3. In yes no questions, we use was were + subject + phrase.

(Trong câu hỏi yes / no, chúng ta sử dụng was / were + chủ từ + cụm từ.)

4. In short answers, we use yes no + pronoun + was wasn’t or were weren’t.

(Trong câu trả lời ngắn gọn, chúng ta sử dụng yes / no + đại từ + was / wasn’t hoặc were / weren’t.)

1.3. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 3

Complete the sentences with was, were, wasn’t and weren’t.

(Hoàn thành các câu với was, were, wasn’t và weren’t.)

Mai and her friends were in the History Museum of Hồ Chí Minh City last week. ✓

1. The clothing exhibition ……….. boring. ✗

2. Bluebird ……….. a motorbike. ✗

3. The Nguyễn Dynasty ……….. from 1802to 1945. ✓

4. ……….. the Natural History Museuminteresting? Yes, it………..   . ✓

5. ……….. the dinosaurs unpopular?

No, they………..   . ✗

Guide to answer

Mai and her friends were in the History Museum of Hồ Chí Minh City last week. ✓

(Mai và những người bạn của cô đã đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh vào tuần trước.)

Giải thích: câu khẳng định,chủ ngữ là danh từ số nhiều + were

1. The clothing exhibition wasn’t boring. ✗

(Triển lãm quần áo không hề nhàm chán.)

2. Bluebird wasn’t a motorbike. ✗

(Bluebird không phải là một chiếc xe máy.)

3. The Nguyễn Dynasty was from 1802 to 1945. ✓

(Triều Nguyễn từ năm 1802 đến năm 1945.)

4. Was the Natural History Museum interesting? Yes, it was. ✓

(Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? Có.)

5. Were the dinosaurs unpopular? No, they weren’t. ✗

(Khủng long không nổi tiếng phải không? Không.)

1.4. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 4

Write questions and short answers for the sentences in exercise 3.

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)

Were Mai and her friends in the History Museum of Hô Chí Minh City last week?

(Mai và những người bạn của cô ấy có ở Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh tuần trước không?)

Yes, they were.

(Có.)

Guide to answer

1. Was the clothing exhibitionboring? – No, it wasn’t.

2. Was Bluebird a motorbike? – No, it wasn’t.

3. Was The Nguyễn Dynasty from 1802 to 1945? – Yes, it was.

4. Was the Natural History Museum interesting? - Yes, it was.

5. Were the dinosaurs unpopular? - No, they weren’t.

Tạm dịch

1. Buổi triển lãm quần áo có nhàm chán không? - Không, không phải vậy.

2. Bluebird có phải là xe máy không? - Không, không phải vậy.

3. Nhà Nguyễn từ 1802 đến 1945 phải không? - Đúng.

4. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? - Đúng.

5. Có phải khủng long không được ưa chuộng? - Không, không phải vậy.

1.5. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 5

Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

1. There was / were a car from 1964.

2. There was / were lots and lots of cars.

3. There wasn’t / weren’t a good café.

4. There wasn’t / weren’t any exciting animals.

Guide to answer

1. There was a car from 1964. (Có một chiếc ô tô từ năm 1964.)

2. There were lots and lots of cars. (Có rất nhiều và rất nhiều xe hơi.)

3. There wasn’t a good café. (Không có một quán cà phê tốt.)

4. There weren’t any exciting animals. (Không có bất kỳ động vật thú vị nào.)

1.6. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 6

Write sentences about an event in your town / city last year. Use There was and There were

(Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng There wasvà There were)

Think about:

(Nghĩ về:)

It was in the town centre. It was in May last year ...

Guide to answer

- There was a festival in Ha Noi in January. Thousands of people joined it.

- There were lots of music festivals every year in Viet Nam. Many famous singers appeared at those festivals.

Tạm dịch

- Tháng Giêng có lễ hội ở Hà Nội. Hàng ngàn người đã tham gia nó.

- Hàng năm có rất nhiều lễ hội âm nhạc tại Việt Nam. Nhiều ca sĩ nổi tiếng đã xuất hiện tại các lễ hội đó.

1.7. Unit 3 lớp 7 Language Focus 1 Task 7

USE IT! Write questions with was and were and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner.

(THỰC HÀNH! Viết câu hỏi với was và were và các từ vào ô trống. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

1. ……………. you at 8 o’clock this morning?

2. ……………. your first teacher?

3. ……………. Lê Quý Đôn?

4. ……………. your last English test?

5. …………. your first visit to a museum?

6. ……………. the last SEA Games?

Where were you at8 o’clock this morning?

(Bạn đã ở đâu lúc 8 giờ sáng nay?)

I was on the bus. 

(Tôi đã ở trên xe buýt.)

Guide to answer

1. Where was you at 8 o’clock this morning?

(Bạn đã ở đâu lúc 8 giờ sáng nay?)

2. Who was your first teacher?

(Ai là giáo viên đầu tiên của bạn?)

3. Who was Lê Quý Đôn?

(Lê Quý Đôn là ai?)

4. When was your last English test? 

(Bài kiểm tra tiếng Anh lần trước của bạn là khi nào?)

5. When was your first visit to a museum?

(Lần đầu tiên bạn đến thăm viện bảo tàng là khi nào?)

6. Where was the last SEA Games?/ When was the last SEA Games?

(SEA Games lần trước là ở đâu? / SEA Games lần trước là khi nào?)

Finished? Write quiz questions about the museum on the website you know.

(Bạn đã hoàn thành? Viết các câu hỏi đố vui về bảo tàng trên trang web mà bạn biết.)

Guide to answer

When was your first visit to Artinus 3D Museum of Art museum?

(Lần đầu tiên bạn đến bảo tàng Artinus 3D Museum of Art là khi nào?)

Was it beautiful?

(Nó có đẹp không?)

Who was with you in the Artinus 3D Museum of Art museum?

(Ai đã đi cùng bạn trong bảo tàng Artinus 3D Museum of Art?)

Were the staff friendly?

(Nhân viên có thân thiện không?)

What were there in the museum?

(Có gì trong bảo tàng?)

Were there any souvenir Shops around?

(Có cửa hàng lưu niệm nào xung quanh không?)

Was there a café there?

(Có một quán cà phê ở đó không?)

Bài tập minh họa

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)

1. There was / were a book on the table.

2. There was / were many flowers in the garden.

3. There wasn’t / weren’t a nice store.

4. There wasn’t / weren’t any candies.

5. There was / were a nice hat.

6. There was / were a lot of guests coming.

Key

1. There was a book on the table.

2. There were many flowers in the garden.

3. There wasn’t a nice store.

4. There weren’t any candies.

5. There was a nice hat.

6. There were a lot of guests coming.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc was, were, There was, There were như sau:

- Câu khẳng định: S số ít + was + ...; S số nhiều + were + ...

- Câu phủ định: S số ít + wasn't + ...; S số nhiều + weren't + ...

- There was + danh từ số ít + ....

- There were + danh từ số nhiều + ....

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Language Focus 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 - Language Focus 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 1 - Ngữ pháp 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Language Focus 1 Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON