YOMEDIA
NONE

Looking Back Unit 2 lớp 7 Healthy living


Để giúp các em ôn tập từ vựng về chủ đề "Healthy living" và củng cố nội dung ngữ pháp Simple Sentences (Câu đơn), mời các em tham khảo nội dung Lesson Unit 1 - Looking Back do HOC247 biên soạn chi tiết và rõ ràng với hai phần Vocabulary và Grammar rõ ràng. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 2 lớp 7 Vocabulary Task 1

Complete the sentences with the verbs below.

(Hoàn thành câu với động từ bên dưới.)

1. Healthy food and exercise help people ________ fit.

2. Weather that is too cold or too hot _________ your skin condition.

3. Children should __________ fast food and soft drinks.

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late ________ harmful to our health.

5. We can ____________ indoors and outdoors.

Guide to answer

1. Healthy food and exercise help people keep fit.

2. Weather that is too cold or too hot affects your skin condition.

3. Children should avoid fast food and soft drinks.

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late are harmful to our health.

5. We can exercise indoors and outdoors.

Tạm dịch

1. Thức ăn lành mạnh và tập thể dục giúp mọi người giữ dáng.

2. Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng đều ảnh hưởng đến tình trạng da của bạn.

3. Trẻ em nên tránh thức ăn nhanh và nước ngọt.

4. Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt và đi ngủ muộn có hại cho sức khỏe của chúng ta.

5. Chúng ta có thể tập thể dục trong nhà và ngoài trời.

1.2. Unit 2 lớp 7 Vocabulary Task 2

Write the words below next to their definitions.

(Viết những từ dưới đây cạnh định nghĩa của chúng.)

1. always busy doing things, especially physical activities __________

2. good for your health __________

3. everything in order __________

4. in good shape __________

5. not clean __________

Guide to answer

1. always busy doing things, especially physical activities: active

2. good for your health: healthy

3. everything in order: tidy

4. in good shape: fit

5. not clean: dirty

Tạm dịch

1. Luôn bận rộn với công việc, đặc biệt là các hoạt động thể chất: năng động

2. Tốt cho sức khỏe của bạn: lành mạnh

3. Tất cả mọi thứ theo thứ tự: gọn gàng

4. Ở hình dáng đẹp: cân đối

5. Không sạch: bẩn

1.3. Unit 2 lớp 7 Grammar Task 3

Tick (✓) simple sentences.

(Đánh dấu (✓) vào câu đơn.)

Guide to answer

Tạm dịch

1. Người châu Á ăn nhiều gạo, nhưng người châu Âu thì không.

2. Hầu hết trẻ em thích đồ ăn nhanh và nước ngọt.

3. Có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn.

4. Hãy ăn ít đồ ngọt lại và bạn sẽ không tăng cân.

5. Những người làm việc chăm chỉ thường khỏe mạnh.

1.4. Unit 2 lớp 7 Grammar Task 4

Change the following sentences into simple ones.

(Đổi những câu sau thành câu đơn.)

1. You are active, and your brother is active too.

(Bạn năng động, và anh trai bạn cũng năng động.)

⇒ Both you and _____________.

2. Your room looks dark, and it looks untidy too.

(Căn phòng của bạn trông tối và trông cũng bừa bộn.)

⇒ Your room ____________.

3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.

(Người Nhật làm việc chăm chỉ, và họ tập thể dục thường xuyên.)

⇒ The Japanese ___________.

4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.

(Mẹ tôi ăn rất nhiều trái cây, và mẹ cũng ăn rất nhiều rau.)

⇒ My mother eats _____________.

Guide to answer

1. Both you and your brother are active.

2. Your room looks dark and untidy.

3. The Japanese work hard and exercise regularly.

4. My mother eats a lot of fruit and vegetables.

Tạm dịch

1. Cả bạn và anh trai bạn đều năng động.

2. Phòng của bạn trông tối và không ngăn nắp.

3. Người Nhật chăm chỉ và tập thể dục thường xuyên.

4. Mẹ tôi ăn rất nhiều hoa quả và rau củ.

Bài tập minh họa

Put the verbs in brackets in the correct tense form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1. It is important (eat) ________ well.

2. It (be) ________ very cold today. You should wear your warm clothes when you (go) ________ out to prevent cold.

3. Do morning exercise every day and you'll (feel) ________ better.

4. I have a lot of homework to do this evening, so I (not have) ________ time to watch the football match.

5. (Eat) ________ junk food and inactivity (be) ________ the main causes of obesity.

6. I (have) ________ a headache and I need to rest more.

7. I (have) ________ a toothache so I (have to/ see) ________ the dentist.

8. I have to take medicines because I (be) ________ sick.

9. Japanese (eat) ________ more fish instead of meat, so they (stay) ________ more healthy.

10. When you (have) ________ a fever, you (should/ drink) ________ more water and rest more.

11. A healthy diet (help) ________ us feel healthier.

12. Watching TV much (hurt) ________ your eyes.

Key

1. It is important to eat well.

2. It is very cold today. You should wear your warm clothes when you go out to prevent cold.

3. Do morning exercise every day and you’ll feel better.

4. I have a lot of homework to do this evening, so I do not have time to watch the football match.

5. Eating junk food and inactivity are the main causes of obesity.

6. I have a headache and I need to rest more.

7. I have a toothache so I have to see the dentist.

8. I have to take medicines because I am sick.

9. Japanese eat more fish instead of meat, so they stay more healthy.

10. When you have a fever, you should drink more water and rest more.

11. A healthy diet will help us feel healthier.

12. Watching TV much will hurt your eyes.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần củng cố và ôn tập các nội dung sau:

- Từ vựng: 

  • exercise (v): tập thể dục
  • avoid (v): tránh
  • affect (v): ảnh hưởng
  • keep (v): giữ
  • tidy (adj): ngăn nắp, gọn gàng
  • active (adj): năng động
  • fit (adj): cân đối
  • dirty (adj): bẩn
  • healthy (adj): khỏe mạnh

- Ngữ pháp:

Simple Sentences (Câu đơn)

Câu đơn là câu chỉ bao gồm 1 chủ ngữ và 1 động từ.

Example:

- I go to school by bike. (Tôi đến trường bằng xe đạp.)

- I and Lan are reading books. (Tôi và Lan đang đọc sách.)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Looking Back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 2 - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 7 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 2 - Looking Back Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON