Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 5
Order the words to make sentences or questions. (Thứ tự các từ để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. teacher / new / got / a / She's
2. haven't / a / got /1/ notebook
3. history / They've / a / now / got / class
4. got / we / Have / maths / morning / this ?
5. new / got / uniform / Jake / hasn't / a
6. have / What / you / next / got ?
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 5
Guide to answer:
1. She's got a new teacher.
2. I haven't got a notebook.
3. They've got a history class now.
4. Have we got maths this morning?
5. Jake hasn't got a new uniform.
6. What have you got next?
Tạm dịch:
1. Cô ấy có một giáo viên mới.
2. Tôi không có sổ ghi chép.
3. Bây giờ họ đã có một lớp lịch sử.
4. Chúng ta có toán học sáng nay?
5. Jake chưa có đồng phục mới.
6. Bạn có gì tiếp theo?
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 6