Hướng dẫn Giải bài tập Starter Unit lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 2 - Ngữ pháp 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 7 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 1
Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 7 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 2
Write sentences using the affirmative or negative form of have got.
(Viết các câu sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của have got.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 7 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3
Write the questions and answers using have got and the words.
(Sử dụng have got và các từ vựng được cho để viết các câu hỏi và câu trả lời.)
Ryan: Hello Tyler. Have you got your timetable (you/your timetable)?
Tyler: Yes, it’s tough! 1 (I/two hours of history) on Monday. What 2 (you)?
Ryan: 3 (I/music).
Tyler: Cool. 4 (you/Mr Wills) for music this year? He’s strict!
Ryan: No,5 (I/a new teacher). 6 (he/an Italian name) – Mr Moretti.
Tyler: Oh. 7 (he/brown hair) and a blue jacket?
Ryan: Yes, he 8
Tyler: Oh, I know him. He looks nice.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 7 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 4
Complete the sentences using the correct form of threre’s or there are.
(Hoàn thiện các câu sau với dạng đúng của there’s hoặc there are.)
There’s a sports field next to my house.
(Có một sân thể thao ngay bên cạnh nhà tôi.)
1. __________ five new teachers this year. That’s a lot!
2. __________ a new computer lab in your school?
3. __________ a Turkish girl in my class. She’s friendly.
4. That book is difficult. __________ any pictures in it.
5. __________ any notes in your notebook?
6. __________ a maths test this week. It’s next week.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 7 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 5
Write sentences about your dream school. Use the words to help you. (Viết câu về ngôi trường mơ ước của bạn. Sử dụng các từ để giúp bạn.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 1
Write sentences using the affirmative (✓), negative (X) or question (?) form of “be” (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định (✓), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “be”)
1. I / a Star Wars fan (X)
2. you / interested in / photography (?)
3. Murat / in this photo (X)
4. it / Friday afternoon (X)
5. your brother / fifteen (?)
6. Ann and Ella / twins (✓)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 2
Choose the correct words. (Chọn từ đúng)
1. My mum is interested in football. His / Her favourite player is Mesut Ozil.
2. We're Irish. Their / Our home is in Dublin,
3. This is my brother and this is his / her friend.
4. I'm a fan of the Harry Potter stories. They are your / my favourite books.
5. “What's our / your name?” – “Caroline.”
6. Those twin boys are in my class. Their / Your house is next to the cinema.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 3
Fill in the blanks with a suitable possessive pronoun. (Điền vào chỗ trống một đại từ sở hữu thích hợp.)
1. That pen belongs to me. That pen is …
2. My wife and I own this building. This building is …
3. She has raised this cat herself. This cat is …
4. You cannot take these books away. These books aren't …
5. Those responsibilities lies with him. Those responsibilities are …
6. They bought that car yesterday. That car is …
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 4
Fill in each blank with one suitable article (a, an, the) if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với một mạo từ thích hợp (a, an, the) nếu cần.)
1. There isn't … eel in this tank.
2. I'd like … dozen eggs, please.
3. … Earth rotates from the west to the east.
4. All students must obey … rules at school.
5. To some people, … spaghetti is delicious.
6. In literature, we learn to write … essays.
7. My friend, Laurent, is … talented soccer player.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 5
Order the words to make sentences or questions. (Thứ tự các từ để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. teacher / new / got / a / She's
2. haven't / a / got /1/ notebook
3. history / They've / a / now / got / class
4. got / we / Have / maths / morning / this ?
5. new / got / uniform / Jake / hasn't / a
6. have / What / you / next / got ?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 60 Language Focus Practice Starter Unit Chân trời sáng tạo Exercise 6
Complete the sentences with the correct form of “there's” and “there are” and the words. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của “there’s” và “there are” và các từ.)
class exam fields girls music lab
roomThere's a nice poster in the music room.
1. … any boys at my school – only ….
2. … any new students in your …?
3. We haven't got a … lesson today because … time.
4. … a difficult question in this maths ….
5. … two big sports … next to my school.
6. … a new science … in this block?