Hướng dẫn Giải bài tập Unit 7 lớp 7 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập môn Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 53 Unit 7 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 1
Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)
1.
A. flight
B. tricycle
C. sign
D. vehicle
2.
A. date
B. safety
C. traffic
D. station
3.
A. system
B. cyclist
C. crying
D. style
4.
A. survey
B. honey
C. obey
D. grey
5.
A. weight
B. sleigh
C. eighty
D. height
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 53 Unit 7 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 2
Single-underline the words with the sound /eɪ/ and double-underline the words with the sound /aɪ/ in the dialogue. Then act out the dialogue with a friend.
(Gạch chân đơn những từ có âm /eɪ/ và gạch dưới kép những từ có âm /aɪ/ trong đoạn hội thoại. Sau đó, thực hiện cuộc đối thoại với một người bạn.)
A: Excuse me. This train is late! I’ve been here since nine.
B: Which frain, madam?
A: The nine-twenty train to Miami.
B: I don’t think there’s a nine-twenty train to Miami.
A: But I wrote in my notebook: Miami train - nine-twenty.
B: Oh, no. The Miami train leaves at eight-twenty.
A: Eight-twenty?
B: Yes. They changed the timetable at the end of July. It’s the fourth of August today.
A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?
B: Eight-twenty.
A: So the train isn’t late! I’m late!
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 1
Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B.
(Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 2
What does each sign mean? Choose the correct answer.
(Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Match the two halves in A and B to make sentences.
(Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 55 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4
Choose the correct option for each gap in each of the sentences.
(Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu.)
1. - “How did she get here?” - “________”
A. She came by train.
B. She came here last night.
C. The train was crowded.
D. Is it far from here
2. My mum________ the bus to work every morning, but my dad drives.
A. catches
B. goes
C. does
D. runs
3. Traffic accidents can be prevented if people________ the rules.
A. remember
B. obey
C. go after
D. take care of
4. You should look right and left when you go________ the road.
A. along
B. up
C. down
D. across
5. Hurry up, or we’ll________the last bus.
A. lose
B. avoid
C. miss
D. drop
6. She’s always tired. She ________go to bed late every night.
A. wouldn’t
B. shouldn’t
C. mightn’t
D. couldn’t
7. The public________in this city is quite good, and it’s not expensive.
A. journey
B. travel
C. vehicle
D. transport
8. ________is not very far from here to the harbour.
A. There
B. This
C. It
D. That
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 55 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 5
Make questions for the underlined parts in the following sentences.
(Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau.)
1. Most of my classmates go to school by bicycle.
(Hầu hết các bạn cùng lớp của tôi đi học bằng xe đạp.)
___________________?
2. It is about three kilometres from my home to the nearest town.
(Nó là khoảng ba km từ nhà của tôi đến thị trấn gần nhất.)
______________________?
3. It is about 170 km from Ho Chi Minh City to Can Tho City.
(Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Thành phố Cần Thơ khoảng 170 km.)
________________________?
4. There are often traffic jams in the city centre during rush hour.
(Trong trung tâm thành phố thường xuyên xảy ra tắc đường vào giờ cao điểm.)
__________________________?
5. Trung usually rides his motorbike very carefully.
(Trung thường đi xe máy rất cẩn thận.)
___________________________?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 56 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 6
Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp.)
1. He _____his bike too fast. It’s dangerous.
2. It’s a long way to the station. You _____ a taxi.
3. I think the world _____ more to stop the spread of the disease.
4. You _____ the teacher to help you if you don’t understand the lesson.
5. People _____ fast in the town centre.
6. You _____ this project completely before you start the next one.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 56 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 7
Fill in each blank with a word to complete each of the sentences.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hoàn thành mỗi câu.)
1. At some stations you can buy a train _____ the machine.
2. There was a(n) _____ here this morning. The traffic was congested for an hour.
3. Try to start your journey early to avoid morning _____.
4. A _____ crossing is a type of pedestrian crossing.
5. The camel is the most common _____ of transpol in the desert in some countries.
6. There is a three-kilometre traffic _____ on the road approaching the town.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 56 Unit 7 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Work with a partner. Take tures to ask and answer about the means of transport you and your classmate use everyday..
(Làm việc cùng đối tác. Hãy thử hỏi và trả lời về các phương tiện giao thông mà bạn và bạn cùng lớp của bạn sử dụng hàng ngày.)
Example:
A: How do you go to school every day? (Bạn đi học hàng ngày như thế nào?)
B: I usually walk. What about you? (Tôi thường đi bộ. Thế còn bạn?)
A: ...
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 56 Unit 7 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Take the quiz. Tick (✓) T (True) or F ( False).
(Làm các câu hỏi. Đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. The traffic rule is to keep to the right in Thailand.
2. The camel is used for transport in the Sahara.
3. People in Southwestern Viet Nam travel by boat a lot.
4. Christopher Columbus travelled by boat.
5. Dog sledding is a special form of transport used in Alaska.
6. Santa Claus travels on a skateboard.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 57 Unit 7 Speaking Kết nối tri thức Exercise 3
Work with a partner. Talk about the means of transport you should use if you are in the following places, and explain why.
(Làm việc cùng bạn. Nói về phương tiện giao thông bạn nên sử dụng nếu bạn ở những nơi sau và giải thích lý do.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 57 Unit 7 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Read the following passage and decide whether the statements are true (T) or false (F).
(Đọc đoạn văn sau và quyết định xem câu nào đúng (T) hay sai (F).)
Who are the best drivers. According to a recent survey, young and inexperienced drivers are the most likely to have an accident. Older drivers are more careful. Young men have the worst accident record of all. They often drive faster cars with bigger engines. One of the most interesting findings in the survey is that passengers can affect the driver. When young male drivers drive their friends, their driving becomes worse. When their wives or girlfriends are in the car; however, their driving improves. But this is not true for women. Their driving is more dangerous when their husbands or boyfriends are in the car. However, if their children are riding in the car, they drive more slowly and safely. 1. According to the survey, young and inexperienced drivers are the most likely to have an accident.
2. Generally, older men are likely to drive fast cars with big engines.
3. Passengers have an effect on the driver.
4. When men have their wives or girlfriends in the car, they drive worse.
5. When children are in the car, mothers drive more slowly and safely.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 57 Unit 7 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Read the text and decide which answer A, B, C, or D best fills each gap.
(Đọc văn bản và quyết định câu trả lời A, B, C, hoặc D phù hợp nhất với mỗi khoảng trống.)
When you are in Hong Kong, you can go about by taxi, by tram, by bus, or (1) ________ underground. I prefer the underground (2) ________ it is fast, easy and cheap. There are (3) ________ trams and buses in Hong Kong, and one cannot drive on the road (4) ________ and without stopping many times. The underground is therefore usually quicker (5) ________ taxis or buses. If you do not know Hong Kong very well, it is very difficult (6) ________ the bus you want. You can take a taxi, but it is (7) ________ expensive than the underground or a bus.
At the underground you can find good maps that tell you the station names and show you (8) ________ to get to them, so that it is easy to find your way.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 58 Unit 7 Reading Kết nối tri thức Exercise 3
Read the passage and put a suitable word or phrase from the box in each of the gaps.
(Đọc đoạn văn và đặt một từ hoặc cụm từ thích hợp từ ô trống vào mỗi chỗ trống.)
Public transport is very important in big cities. It allows a lot of people to (1) ________ easily. The term "public transport" covers many different types of (2) ________, but most commonly refers to buses and trains.
Good transport has lots of benefits for people, businesses, and the environment. For example, good transport can help people go (3) ________ every day. It can also reduce the time people go to work and the cost of living. Public transport is especially (4) ________ for people with low income. Public transport also helps us keep our community greener and (5) ________. It can improve our health and reduce healthcare costs. By providing an alternative (6) ________ public transport also has an important role in reducing carbon emission.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 58 Unit 7 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Write full sentences, using the words and phrases given.
(Viết các câu đầy đủ, sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)
1. - How / your close friend / go / school /?
- She / cycle /.
____________________________
2. Traffic jams / a problem / big cities / Viet Nam /.
___________________________
3. If you / not careful / fall off / your bicycle /.
____________________________
4. Before / every meal / should wash / our hands / carefully /.
___________________________
5. It / about 300 km / Ho Chi Minh City /Phu Quoc Island /.
_____________________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 59 Unit 7 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the word given for each.
(Viết lại các câu sau để giữ nguyên ý nghĩa của chúng, sử dụng từ cho sẵn cho mỗi câu.)
1. A train leaves for Da Nang at 5 o’clock every morning. (THERE)
________________________
2. Is it possible to travel to Sa Pa by air? (CAN)
___________________________
3. Our teacher is always a careful driver. (DRIVES)
__________________________
4. The distance from Ha Noi to Hue City is about 540 km. (IT)
__________________________
5. Road users should obey traffic rules strictly. (OBEYED)
____________________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 59 Unit 7 Writing Kết nối tri thức Exercise 3
Write a paragraph (about 80 words) about the traffic problems in your area or a place you know. You may use the following cues. Make sure to use the right connectors.
(Viết một đoạn văn (khoảng 80 từ) về vấn đề giao thông ở khu vực bạn sinh sống hoặc một nơi bạn biết. Bạn có thể sử dụng các dấu hiệu sau. Đảm bảo sử dụng đúng từ nối.)