YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 55 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 55 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4

Choose the correct option for each gap in each of the sentences.

(Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu.)

1. - “How did she get here?” - “________”

A. She came by train.

B. She came here last night.

C. The train was crowded.

D. Is it far from here

2. My mum________ the bus to work every morning, but my dad drives.

A. catches

B. goes

C. does

D. runs

3. Traffic accidents can be prevented if people________    the rules.

A. remember

B. obey

C. go after

D. take care of

4. You should look right and left when you go________    the road.

A. along

B. up

C. down 

D. across

5. Hurry up, or we’ll________the last bus. 

A. lose

B. avoid

C. miss

D. drop

6. She’s always tired. She ________go to bed late every night.

A. wouldn’t

B. shouldn’t

C. mightn’t

D. couldn’t

7. The public________in this city is quite good, and it’s not expensive.

A. journey

B. travel

C. vehicle

D. transport

8. ________is not very far from here to the harbour.

A. There

B. This

C. It

D. That

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 4

Guide to answer:

1. A

- “How did she get here?” (Làm thế nào mà cô ấy đến được đây?)

- “She came by train.” (Cô ấy đến bằng tàu hỏa.)

Giải thích:

A. She came by train: Cô ấy đến bằng tàu hỏa.                              

B. She came here last night: Cô ấy đã đến đây vào đêm qua.

C. The train was crowded: Đoàn tàu đông đúc.                  

D. Is it far from here?: Nó có xa đây không?

2. A

My mum catches the bus to work every morning, but my dad drives.

(Mẹ tôi bắt xe buýt đi làm mỗi sáng, nhưng bố tôi lái xe.)

Giải thích:

catches: bắt                

goes: đi                      

does: làm                    

runs: chạy

=> catch the bus: bắt xe buýt

3. B

Traffic accidents can be prevented if people obey the rules.

(Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người tuân thủ các quy tắc.)

Giải thích:

remember: nhớ 

obey: tuân theo 

go after: đi theo sau

take care of: chăm lo

4. D

You should look right and left when you go across the road.

(Bạn nên nhìn phải và trái khi bạn đi qua đường.)

Giải thích:

go along : đi cùng 

go up: đi lên

go down: đi xuống

go across: đi ngang qua

5. C

Hurry up, or we’ll miss the last bus.

(Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.)

Giải thích:

lose: mất

avoid: tránh xa

miss: bỏ lỡ 

drop: làm rơi

6. B

She’s always tired. She shouldn’t go to bed late every night.

(Cô ấy luôn mệt mỏi. Cô ấy không nên đi ngủ muộn mỗi đêm.)

Giải thích:

wouldn’t: sẽ không      

shouldn’t: không nên    

mightn’t: không thể     

couldn’t: không thể

7. D

The public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.

(Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt và nó không đắt.)

Giải thích:

journey: hành trình  

travel: đi du lịch      

vehicle: phương tiện giao thông     

transport: vận chuyển

8. C

It is not very far from here to the harbour.

(Từ đây đến bến cảng không xa lắm.)

Giải thích:

There : Ở đó 

This : Đây  

It: Nó

That: Cái đó

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 55 Unit 7 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON