Hướng dẫn Giải bài tập Unit 5 lớp 7 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe môn Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 1
Look at the pictures. Correct the words (Nhìn vào những bức tranh. Sửa các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2
Read the clues and write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 3
Listen to the conversation about Ruth Lawrence and choose the correct words. (Nghe đoạn hội thoại về Ruth Lawrence và chọn từ đúng.)
1. Ruth's parents were inventors / scientists / computer programmers.
2. As a child, Ruth was a prodigy / an average student / a good student.
3. She wanted to be a musician / mathematician / composer.
4. She started university at the age of twelve / thirteen/eighteen.
5. She was a writer/ chess champion / professor at the age of 22.
6. She's now a student / an expert / a genius in a type of maths.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 4
Listen again. Complete the sentences with the correct words. (Lắng nghe một lần nữa. Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.)
1. As a child, Ruth didn't go to ___________.
2. Ruth's ___________taught her maths.
3. Ruth could do more ___________maths work than other children at an early age.
4. Ruth was the ___________student in the entrance exam to Oxford University.
5. Ruth was the ___________student to get a degree from Oxford University in modern times.
6. She became a professor at an ___________university when she was 22.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening Chân trời sáng tạo Exercise 5
Make jobs from the words in the box and add them to the table. Use a dictionary to help you. (Tạo công việc từ các từ trong hộp và thêm chúng vào bảng. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)