Hướng dẫn Giải bài tập Unit 4 lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 2 - Ngữ pháp 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 1
Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 2
Order the words to write past continuous questions. Then write affirmative (✔) or negative (X) short answers. (Thứ tự các từ để viết các câu hỏi liên tục trong quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn khẳng định (V) hoặc phủ định (X).)
1. you / Were / yesterday / studying / ? (X)
2. at 3:30 / raining / Was / it / ? (✔)
3. we / at 7:00 / having / Were / dinner / ? (X)
4. playing / they / earlier / Were / a game / ? (✔)
5. last year / in /Jim / Was / travelling / India /? (X)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3
Complete the text using past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
This time last year, I was working for a wildlife website. I (1. travel) _______ in Asia with two other photographers and we (2. look) _______ for wild animals. We (3. walk) _______ through the rainforest one day when we (4. hear) _______ a noise. We quickly (5. go) _______ behind a tree and I (6. say) _______, “Let's wait here for a minute.”
While we (7. wait) _______, a big tiger suddenly (8. jump) _______ out from some bushes. I quickly (9. take) _______ this photo while it (10. stand) _______ very close to us. It (11. not rain) _______ so it (12. be) _______ easy to get a good photo. The tiger then (13. run) _______ back into the rainforest and we (14. not see) _______ it again.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 4
Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn và ý tưởng của riêng bạn)
1. I took some nice photos while …
2. My friend was walking to school when …
3. The students found some money while …
4. I was doing my homework when …
5. My phone rang while …
6. We were all laughing when …