Hướng dẫn Giải bài tập Unit 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo Writing - Viết môn Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 1
Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
All the students are learning languages. However/But most people don’t use them outside class.
(Tất cả các học sinh đang học ngoại ngữ. Tuy nhiên hầu hết mọi người không sử dụng chúng bên ngoài lớp học.)
1. A few students are studying German, however/but nobody is learning Italian.
2. Everybody is learning English. But/However, only a few students have an English dictionary.
3. I enjoy studying languages, but/however I’m not interested in science.
4. We want to learn Spanish. However,/But there isn’t a Spanish teacher at our school.
5. Nam watches English films, however/but he doesn’t use English websites.
6. Most people use English websites. But/However, only one or two people post comments.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2
Write sentences with but or however.
(Viết các câu sử dụng but hoặc or.)
I like history. I don’t like maths. (but)
(Tôi thích lịch sử. Tôi không thích toán học.)
I like history, but I don’t like maths.
(Tôi thích lịch sử, nhưng tôi không thích toán học.)
Most students in our class watch foreign films. Nobody watches foreign TV. (however)
(Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi đều xem phim nước ngoài. Không ai xem chương trình TV nước ngoài.)
Most students in our class watch foreign films. However, nobody watches foreign TV.
(Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi đều xem phim nước ngoài. Tuy nhiên, không có ai xem chương trình TV nước ngoài.)
1. She isn’t a big fan of French. She’s interested in Spanish. (but)
2. The English exam was difficult. I think I passed. (however)
3. They started learning Japanese. The classes were very expensive. (however)
4. We’re studying French. We can’t say very much. (but)
5. Toby’s in the classroom. He wants to be in the sports hall with his friends. (but)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 3
Read the results of the survey and complete the report using the information in the table and the word(s) in the box (Đọc kết quả của cuộc khảo sát và hoàn thành báo cáo bằng cách sử dụng thông tin trong bảng và (các) từ trong hộp)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 4
Imagine you do a survey on what people do at lunchtime at your school. Use some different activities. Then write a report about the results.
(Tưởng tượng bạn đang làm một cuộc khảo sát về những việc mà mọi người làm vào giờ ăn trưa ở trường. Sử dụng một số hoạt động khác. Sau đó viết một bài báo cáo kết quả.)