YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2

Write sentences with but or however.

(Viết các câu sử dụng but hoặc or.)

I like history. I don’t like maths. (but)

(Tôi thích lịch sử. Tôi không thích toán học.)

I like history, but I don’t like maths.

(Tôi thích lịch sử, nhưng tôi không thích toán học.)

Most students in our class watch foreign films. Nobody watches foreign TV. (however)

(Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi đều xem phim nước ngoài. Không ai xem chương trình TV nước ngoài.)

Most students in our class watch foreign films. However, nobody watches foreign TV.

(Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi đều xem phim nước ngoài. Tuy nhiên, không có ai xem chương trình TV nước ngoài.)

1. She isn’t a big fan of French. She’s interested in Spanish. (but)

2. The English exam was difficult. I think I passed. (however)

3. They started learning Japanese. The classes were very expensive. (however)

4. We’re studying French. We can’t say very much. (but)

5. Toby’s in the classroom. He wants to be in the sports hall with his friends. (but)

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1. She isn’t a big fan of French. She’s interested in Spanish.

(Cô ấy không phải là một người yêu thích tiếng Pháp. Cô ấy thích tiếng Tây Ban Nha.)

→ She isn’t a big fan of French, but she’s interested in Spanish.

(Cô ấy không phải là một người yêu thích tiếng Pháp nhưng cô ấy thích tiếng Tây Ban Nha.)

2. The English exam was difficult. I think I passed. 

(Kỳ thi tiếng Anh rất khó. Tôi nghĩ rằng tôi đã vượt qua.)

→ The English exam was difficult. However, I think I passed.

(Kỳ thi tiếng Anh rất khó. Tuy nhiên, tôi nghĩ rằng tôi đã vượt qua.)

3. They started learning Japanese. The classes were very expensive. 

(Họ bắt đầu học tiếng Nhật. Các lớp học rất tốn kém.)

→ They started learning Japanese. However, the classes were very expensive. 

(Họ bắt đầu học tiếng Nhật. Tuy nhiên, các lớp học rất tốn kém.)

4. We’re studying French. We can’t say very much. 

(Chúng tôi đang học tiếng Pháp. Chúng tôi không thể nói nhiều.)

→ We’re studying French, but we can’t say very much. 

(Chúng tôi đang học tiếng Pháp, nhưng chúng tôi không thể nói được nhiều.)

5. Toby’s in the classroom. He wants to be in the sports hall with his friends. 

(Toby đang ở trong lớp học. Anh ấy muốn đến nhà thi đấu thể thao với bạn bè của mình.)

→ Toby’s in the classroom, but he wants to be in the sports hall with his friends. 

(Toby đang ở trong lớp học, nhưng anh ấy muốn đến phòng tập thể thao với bạn bè của mình.)

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19 Unit 2 Writing Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF