YOMEDIA
NONE

Looking back Unit 11 lớp 6 Our greener world


Nhằm giúp các em ôn lại kiến thức đã học trong Unit 11, Hoc247 xin gửi đến các em bài học Looking back - Unit 11 dưới đây. Bài học giúp các em ôn tập các từ vựng về chủ đề "Our greener world" và cách dùng mạo từ, câu điều kiện loại 1. Chúc các em học tốt!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

Vocabulary (Từ vựng)

1.1. Unit 11 Lớp 6 Looking back Task 1

Add more words to the word webs below. (Thêm từ vào mạng từ bên dưới)

 

Guide to answer

- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water(Giảm: túi nhựa, quần áo, chai nhựa, nước)

- Reuse: plastic bottles, glass, paper, clothes (Tái sử dụng: chai nhựa, ly, giấy, quần áo)

- Recycle: glass, plastic bottles, paper, clothes (Tái chế: ly, chai nhựa, giấy, quần áo)

Grammar (Ngữ pháp)

1.2. Unit 11 Lớp 6 Looking back Task 2

Write a / an or the (Viết a, an hoặc the)

1. If l see .......... dog, I will run away.

2. Does your town have  ............ at gallery?

3. ................. Moon is bright tonight.

4. There is a big temple in the town............ temple is very old.

5. - Is your mother.............  teacher?

- No, she isn't. She's ........... artist.

Guide to answer

1. a

2. an

3. The

4. The

5. a/ an

Tạm dịch

1. Nếu mình thấy một con chó, mình sẽ chạy đi.

2. Thị trấn của bạn có phòng trưng bày nghệ thuật nào không?

3. Trăng hôm nay thật sáng.

4. Có một ngôi đền trong thị trấn. Ngôi đền ấy rất cũ.

5. Mẹ của bạn là giáo viên à? Không, mẹ mình là họa sĩ.

1.3. Unit 11 Lớp 6 Looking back Task 3

Write the correct form of each verb in brackets. (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc)

1. If they (build) .......... an airport here, it (be) very noisy.

2. People (save) ......... the environment if they (reuse) .......... old ites.

3. If we (grow) ........trees, our school (be) ......... greener.

4. If we (not have)..........  enough food.  We (be) ........ hungry.

5. If we (be)............  hungry, we (be) ...... tired.

Guide to answer

1. build/ will be

2. will save/ reuse

3.  grow/ will be

4. don't have/ will be

5. are/ will be

Tạm dịch

1. Nếu họ xây một chiếc sân bay ở đây, sẽ rất ồn.

2. Mọi người sẽ cứu được môi trường nếu họ dùng lại đồ cũ.

3. Nếu họ trồng cây, ngôi trường của chúng ta sẽ xanh hơn.

4. Nếu họ không có đủ thức ăn, họ sẽ đói.

5. Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ bị mệt.

1.4. Unit 11 Lớp 6 Looking back Task 4

Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence. (Nối những câu đơn dưới đây để tạo thành câu điều kiện loại 1)

1. We walk or cycle. We are healthy.

2. We use the car all the time. We make the air dirty.

3. You reuse paper. You save trees.

4. You make noise. Your sister doesn’t sleep. 

5. I see a used bottle on the road. I put it in the bin.

Guide to answer

1. If we walk or cycle, we will be healthy.

2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.

3. If you reuse paper, you will save trees.

4. If you make noise, your sister will not sleep.

5. If I see a used bottle on the road, I will put it in the bin.

Tạm dịch

1. Nếu chúng ta đi bộ hoặc đạp xe, chúng ta sẽ khỏe mạnh.

2. Nếu chúng ta lúc nào cũng dùng ô tô, chúng ta sẽ khiến không khí bị ô nhiễm.

3. Nếu bạn dùng lại giấy, bạn sẽ cứu cây xanh.

4. Nếu bạn làm ồn, chị gái bạn sẽ không ngủ được.

5. Nếu mình nhìn thấy một cái chai đã được sử dụng trên đường, mình sẽ bỏ nó vào thùng rác.

Bài tập minh họa

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong.

1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.

2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).

3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.

4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.

5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.

6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.

7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.

8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).

Đáp án

1. send - will come

2. won’t understand - whisper

3. won’t survive - don’t take

4. press - will save

5. will cross - fly

6. will answer - has

7. wears - don’t stay

8. touch - won’t scream

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ:

- Các từ vựng sau:

  • rubbish (rác)
  • plastic bag (túi nhựa)
  • glass (ly)
  • plastic bottle (chai nhựa)
  • noise (tiếng ồn)
  • paper (giấy) 
  • water (nước)
  • clothes (quần áo)

- Mạo từ:

+ Chúng ta dùng a/ an với danh từ đếm được số ít khi chúng ta nói về các danh từ đó một cách chung chung.

  • a + danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm: a book
  • an + danh từ đếm được số ít bắt đầu với nguyên âm: an eraser

+ Chúng ta dùng the với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng ta đã biết các danh từ đó hoặc các danh từ đó được đề cập lần thứ hai.

Ví dụ: The air is dirty. (Không khí bẩn)

- Câu điều kiện loại 1:

+ Cách dùng: diễn tả những thứ có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

+ Cấu trúc: If+ S + V, S + will/ won't + V

Ví dụ: If you use less paper, you will save a lot of trees. (Nếu bạn dùng ít giấy hơn, bạn sẽ cứu sống nhiều cây)

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Looking back - Unit 11 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Kết nối tri thức Looking back - Luyện tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Looking back - Unit 11 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF