Nội dung bài học Unit 7 Communication tập trung chủ yếu vào kỹ năng Listening tương ứng với sáu hoạt động chính trong bài. Với chủ đề "Exchange Contact Information", các em sẽ lắng nghe những mẫu thông tin nhỏ và hoàn thành từng mẫu thông tin cá nhân trong bài học. Chúc các em học tốt và ghi nhớ kiến thức bài học hiệu quả nhé!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 7 lớp 10 Listening Task A
Listen and number a-c in the order you hear them
(Nghe và đánh số a-c theo thứ tự em nghe thấy)
a. a radio show _________
b. a conversation __________
c. a voicemail _________
Guide to answer
a. a radio show (một chương trình radio) 2
b. a conversation (một đoạn hội thoại) 3
c. a voicemail (một thư thoại) 1
1.2. Unit 7 lớp 10 Listening Task B
Listen again and complete the missing information (Nghe lại và hoàn thành thông tin còn thiếu)
Conversation 1:
Joel's address: __________ Iris Street, Kingstown
Conversation 2:
Telephone number: __________
Text: __________
Social media handle: __________
Conversation 3:
Email: __________
Website: __________
Guide to answer
Conversation 1:
Joel's address: 15a Iris Street, Kingstown
Conversation 2:
Telephone number: 43-33-629-1834
Text: 43-33-317-3476
Social media handle: @kingstownradio1
Conversation 3:
Email: information@enlishlanguage.com
Website: www.englishlanguage.com/ìnormation
Tạm dịch
Đối thoại 1:
Địa chỉ của Joel: 15a Iris Street, Kingstown
Đối thoại 2:
Số điện thoại: 43-33-629-1834
Nhắn tin: 43-33-317-3476
Xử lý phương tiện truyền thông xã hội: @ kingstownradio1
Đối thoại 3:
Email: information@enlishlanguage.com
Trang web: www.englishlanguage.com/ìnormation
1.3. Unit 7 lớp 10 Listening Task C
Below is the contact information of some famous places. Take turn reading each of them aloud in pairs
(Dưới đây là thông tin liên hệ của một số địa điểm nổi tiếng. Lần lượt đọc to từng câu theo cặp)
1. 125 Hai Bà Trưng, District 1, Hồ Chí Minh City, VIệt Nam; Tel. 028 392 472 47; http://hcmpost.vn; email: cskh@vnpost.vn
2. 1600 Pennsylvania Ave. NW. Washington DC, 20500, US; Tel. 1 202 456 1111; www.whitehouse.gov; email: comments@whitehouse.gov
3. 5 Avenue Anatole France, 75007, Paris, France; Tel. 33 08 92 70 12 39; www.tour-eiffel.fr
Tạm dịch
1. 125 Hai Bà Trưng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, VIệt Nam; Điện thoại. 028 392 472 47; http://hcmpost.vn; email: cskh@vnpost.vn
2. 1600 Đại lộ Pennsylvania, NW. Washington DC, 20500, Hoa Kỳ; Điện thoại. 1 202 456 1111; www.whitehouse.gov; email: comments@whitehouse.gov
3. 5 Đại lộ Anatole France, 75007, Paris, Pháp; Điện thoại. 33 08 92 70 12 39; www.tour-eiffel.fr
1.4. Unit 7 lớp 10 Listening Task D
Listen to these sentences and underline the stressed words or letters (Nghe những câu sau và gạch chân những từ hoặc chữ cái được nhấn mạnh)
PRONUNCIATION: Sentence Stress for Clarification Clarity numbers and spelling by stressing words or letters, like this: That was 13, nit 30. One three. Is that P as in Paris or B as in Beijing? |
1. That's fifteen, not fifty.
2. It's A as in apple
3. It ends in dot org, not dot com
4. Was that zero zero one or zero zer two?
5. Can you spell your last name?
Guide to answer
1. That's fifteen, not fifty.
2. It's A as in apple
3. It ends in dot org, not dot com.
4. Was that zero zero one or zero zero two?
5. Can you spell your last name?
Tạm dịch
1. Đó là mười lăm, không phải năm mươi.
2. Nó là A như trong quả táo
3. Nó kết thúc bằng dot org, không dot com
4. Đó là số không không một hay số không không hai?
5. Bạn có thể đánh vần họ của mình không?
1.5. Unit 7 lớp 10 Listening Task E
Listen again and repeat. Stress the correct words (Nghe lại và lặp lại. Nhấn mạnh các từ đúng)
Guide to answer
1. That's fifteen, not fifty.
2. It's A as in apple
3. It ends in dot org, not dot com.
4. Was that zero zero one or zero zero two?
5. Can you spell your last name?
Tạm dịch
1. Đó là mười lăm, không phải năm mươi.
2. Nó là A như trong quả táo
3. Nó kết thúc bằng dot org, không dot com
4. Đó là số không không một hay số không không hai?
5. Bạn có thể đánh vần họ của mình không?
1.6. Unit 7 lớp 10 Listening Task F
Write your (or made-up) contact information in the first column of the table (Viết thông tin liên hệ (hoặc bổ sung) của bạn vào cột đầu tiên của bảng)
Me | Classmate 1 | Classmate 2 | Classmate 3 | |
Name | ||||
Phone number | ||||
Email address | ||||
Mailing address | ||||
Social media handle |
Guide to answer
|
Me |
Name |
Nguyen Van Anh |
Phone number |
0354776889 |
Email address |
vananh19@gmail.com |
Mailing address |
125 Hai Bà Trưng, District 1, Hồ Chí Minh City, Việt Nam |
Social media handle |
Van Anh |
GOAL CHECK
Ask three of your classmates for their contact information. Complete the table in F (Hỏi ba người bạn cùng lớp của em để biết thông tin liên lạc của họ. Hoàn thành bảng trong phần F)
Guide to answer
|
Me |
Classmate 1 (Mai Anh) |
Name |
Nguyen Van Anh |
Le Mai Anh |
Phone number |
0354776889 |
0964537778 |
Email address |
vananh19@gmail.com |
maianh300@gmail.com |
Mailing address |
125 Hai Bà Trưng, District 1, Hồ Chí Minh City, Việt Nam |
11 Nguyễn Xí, Bình Thạnh District, Hồ Chí Minh City, Việt Nam |
Social media handle |
Van Anh |
Mai Anh |
Bài tập minh họa
Complete your personal information (Hãy hoàn thành thông tin cá nhân của em)
Full name: __________
Birthday: __________
Address: __________
Telephone number: __________
Text: __________
Email: __________
Key
Full name: NGUYEN HOANG OANH
Birthday: 25th Semtemper 2007
Address: 123 Dinh Tien Hoang, District 1, Ho Chi Minh City
Telephone number: 0965-778-003
Text: 0965-492-138
Email: hoangoanh@gmail.com
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em đã biết được:
- Kỹ năng nhấn câu, nhấn vào những từ khóa quan trọng để thể hiện sự nhấn mạnh nội dung muốn truyền tải
- Hoàn thành các mẫu thông tin cá nhân
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Exchange Contact Information
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 7 - Exchange Contact Information chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 10 Cánh diều Exchange Contact Information - Trao đổi thông tin liên hệ.
-
Câu 1: Choose the best answer
Fraud detectives are investigating the company, three of ____________ senior executives have already been arrested.
- A. whom
- B. whose
- C. that
- D. who
-
- A. whose
- B. which
- C. who
- D. whom
-
- A. that
- B. whom
- C. whose
- D. who
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 7 - Exchange Contact Information Tiếng Anh 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247