HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Grammar Reference Unit 7: Lesson A, B, C. Đến với bài học này, các em sẽ được củng cố kiến thức về hai nội dung quan trọng:
- Defining and Non-defining Relative Clauses (Đại từ quan hệ xác định và không xác định)
- Sensory Verbs (Động từ cảm giác)
Chúc các em học tốt!
Tóm tắt bài
1.1. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task A
Unscramble the words to make complete sentences. Use commas where neccessary
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh. Sử dụng dấu phẩy khi cần thiết)
1. we / many followers / Facebook account / whose / talked to / had / a student.
2. my uncle / to / in the US / I / lives / send emails / who / often.
3. where / Facebook / is / some people / a place / about their lives / they / can share everything / think.
Guide to answer
1. We talked to a student whose Facebook account many followers.
2. I often send emails to my uncle, who lives in the US.
3. Some people think Facebook is a place where they can share everything about their lives.
Tạm dịch
1. Chúng tôi đã nói chuyện với một sinh viên có tài khoản Facebook nhiều người theo dõi.
2. Tôi thường gửi email cho bác tôi, người sống ở Mỹ.
3. Một số người cho rằng Facebook là nơi họ có thể chia sẻ mọi thứ về cuộc sống của mình.
1.2. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task B
Match the two halves of the sentences (Ghép hai nửa câu)
1. I lost my smartphone |
a. that has a lot of functions. |
2. He sent her several email, |
b. when we often go on vacation. |
3. A computer is a device |
c. where I stored all my photos. |
4. June is the month |
d. which accidentally went to the spam folder. |
Guide to answer
1 - c
2 - d
3 - a
4 - b
Tạm dịch
1. Tôi bị mất điện thoại thông minh nơi tôi đã lưu trữ tất cả các bức ảnh của mình.
2. Anh ấy đã gửi cho cô ấy một vài email, mà đã vô tình đi đến thư mục thư rác.
3. Máy tính là một thiết bị có rất nhiều chức năng.
4. Tháng 6 là tháng khi chúng tôi thường đi nghỉ.
1.3. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task C
Complete the sentences about the photos with the words in the box (Hoàn thành các câu về các bức ảnh với các từ trong hộp)
1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too _________. Turn it down
3. This feels _______.
4. Those look __________, but some are darker than others.
5. They look _______.
6. That smells _______. I don’t like it.
7. Pretzels taste _________.
8. After all the rain today, l feel ________!
Guide to answer
1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too loud. Turn it down
3. This feels soft.
4. Those look green, but some are darker than others.
5. They look dirty.
6. That smells awful. I don’t like it.
7. Pretzels taste salty.
8. After all the rain today, l feel wet!
Tạm dịch
1. Những vị đó ngọt ngào. Thử cái này!
2. Nghe to quá. Giảm nó xuống
3. Điều này cảm thấy mềm mại.
4. Chúng trông có màu xanh lục, nhưng một số có màu sẫm hơn những loại khác.
5. Trông chúng thật bẩn thỉu.
6. Điều đó có mùi kinh khủng. Tôi không thích nó.
7. Bánh quy có vị mặn.
8. Sau cơn mưa hôm nay, tôi cảm thấy ướt!
1.4. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task D
Complete the sentences with sensory verbs (Hoàn thành câu với các động từ chỉ cảm giác)
1. I don’t _______ well today. I need a doctor.
2. How does that actor ________ so young and fit? He's 75 years old!
3. Add some chili so that it ___________ hotter.
4. Your new aftershave __________ wonderful.
5. Thanks for the massage. My back __________ great now.
6. A: Does it ___________ OK?
B: Delicious, thanks. Did you cook it?
Guide to answer
1. I don’t feel well today. I need a doctor.
2. How does that actor look so young and fit? He's 75 years old!
3. Add some chili so that it tastes hotter.
4. Your new aftershave smells wonderful.
5. Thanks for the massage. My back feels great now.
6. A: Does it taste OK?
B: Delicious, thanks. Did you cook it?
Tạm dịch
1. Tôi không cảm thấy khỏe hôm nay. Tôi cần bác sĩ.
2. Làm thế nào mà diễn viên đó trông rất trẻ và phù hợp? Ông ấy 75 tuổi!
3. Thêm một ít ớt để nó có vị nóng hơn.
4. Sau khi cạo râu mới của bạn có mùi tuyệt vời.
5. Cảm ơn vì đã mát xa. Bây giờ lưng của tôi cảm thấy rất tuyệt.
6. A: Nó có vị ổn không?
B: Ngon, cảm ơn. Bạn đã nấu nó?
Bài tập minh họa
Use relative clause to combine two sentences (Dùng mệnh đề quan hệ để nối hai câu sau)
1. These are the shoes. I bought them in HCMC.
2. The phone is on the table. It belongs to An.
3. The TV got broken. It was my grandfather’s.
4. The radio was stolen. It was bought 35 years ago.
5. The girl gave Binh his phone. She is his daughter.
Key
1. These are the shoes that I bought in HCMC.
2. The phone that belongs to An is on the table.
3. The TV that was my grandfather’s got broken.
4. The radio that was bought 35 years ago was stolen.
5. The girl who gave Binh his phone is his daughter.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung quan trọng như sau:
Relative Clauses (Mệnh đề quan hệ)
- Who: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
- Whom: Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó. Theo sau whom là một chủ ngữ.
- Which: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó. Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
- Whose: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu. Whose cũng được dùng cho of which. Theo sau Whose luôn là một danh từ.
- When: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which, then
- Where: là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn, thay cho at, on, in + which; there
The five senses: sight, hearing, taste, smell, touch
Sensory Verbs: look, sound, taste, smell, feel
3.2. Bài tập trắc nghiệm Grammar Reference Unit 7
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Grammar Reference Unit 7 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 10 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.
-
Câu 1: Choose the best answer for the following sentences
I didn’t really want to go to the party, but I thought I’d better put in an ____________.
- A. appearance
- B. disappear
- C. appear
- D. disappearance
-
- A. accurateness
- B. accurately
- C. accuracy
- D. accurate
-
- A. in where
- B. which
- C. at which
- D. where
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Grammar Reference Unit 7 Tiếng Anh 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247