Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit Introduction Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Read the notices from a lost property website. Look at the photos and complete the descriptions.
(Đọc các thông báo từ một trang web mất đồ. Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các mô tả.)
brown | dark | eyes | jacket | long | moustache |
scarf | shirt | short | straight | tie | wavy |
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 4
Guide to answer:
1. long
2. straight
3. dark
4. scarf
5. jacket
6. short
7. wavy
8. brown
9. eyes
10. moustache
11. tie
12. shirt
Tạm dịch:
Tôi ngồi cạnh bạn trên chuyến tàu 6h30 từ Oxford đến London. Bạn đã để chiếc ô của mình trên ghế. Tôi đã lấy nó. Bạn cao, có một mái tóc dài thẳng tối màu. Bạn đã mang một chiếc khăn màu nhạt và chiếc áo khoác màu tối. Vui lòng liên hệ với tôi và tôi sẽ trả lại ô cho bạn.
Bạn đã có mặt trên chuyến xe buýt 36 vào thứ Hai lúc 7 giờ 40. Bạn đã để quên kính trên xe buýt. Vui lòng liên hệ với tôi và tôi sẽ trả lại cho bạn. Bạn có tóc ngắn, gợn sóng màu nâu và đôi mắt nâu. Bạn có một bộ râu đen và một bộ ria mép. Bạn đeo một chiếc cà vạt sọc và một chiếc áo sơ mi màu xanh dương.
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Put the verbs in brackets in the correct form: My father often (not play) ................ tennis in the morning.
bởi Chai Chai 02/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời