YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 6 Unit Introduction Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit Introduction Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2

Match the words below with the descriptions.

(Nối các từ dưới đây với các mô tả.)

boots dress coat gloves hoodie jeans
socks T-shirt tie trainers    

1. I wear them in winter to keep my feet warm and dry. _____________

2. I wear it over my other clothes when it’s very cold outside. _____________

3. I wear them on my feet, inside my shoes. _____________

4. Men often wear one around their necks when they go to work. _____________

5. I wear these on my feet when I run or exercise. _____________

6. It’s like a jacket. It’s very soft and warm, and it has a part to cover my head. _____________

7. I wear these to cover my lower body. They are dark blue and very strong. _____________

8. You can wear this short-sleeved top on its own or under a jumper. It sometimes has pictures or words on it. _____________

9. I wear these to cover my hands when the weather is cold. _____________

10. A woman wears this. It usually covers her from her shoulders to her knees. _____________

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1. boots

2. coat

3. socks

4. tie

5. trainers

6. hoodie

7. jeans

8. T-shirt

9. gloves

10. dress

1. I wear them in winter to keep my feet warm and dry. => boots

(Tôi mang chúng vào mùa đông để giữ ấm và khô ráo cho đôi chân. => ủng)

2. I wear it over my other clothes when it’s very cold outside. => coat

(Tôi mặc nó bên ngoài bộ quần áo khác của mình khi bên ngoài trời rất lạnh. => áo choàng)

3. I wear them on my feet, inside my shoes. => socks

(Tôi mang chúng trên chân, bên trong giày của tôi. => tất)

4. Men often wear one around their necks when they go to work. => tie

(Nam giới thường đeo một chiếc quanh cổ khi đi làm. => cà vạt)

5. I wear these on my feet when I run or exercise. => trainers

(Tôi mang chúng vào chân khi chạy hoặc tập thể dục. => giày thể thao)

6. It’s like a jacket. It’s very soft and warm, and it has a part to cover my head. => hoodie

(Nó giống như một chiếc áo khoác. Nó rất mềm và ấm, và nó có một phần để che đầu của tôi. => áo hoodie)

7. I wear these to cover my lower body. They are dark blue and very strong. => jeans

(Tôi mặc những thứ này để che phần dưới cơ thể của mình. Chúng có màu xanh đậm và rất chắc. => quần jean)

8. You can wear this short-sleeved top on its won or under a jumper. It sometimes has pictures or words on it. => T-shirt

(Bạn có thể mặc áo ngắn tay này trên hoặc dưới áo liền quần. Nó đôi khi có hình ảnh hoặc chữ trên đó. => Áo phông)

9. I wear these to cover my hands when the weather is cold. => gloves

(Tôi đeo những thứ này để che tay khi thời tiết lạnh. => găng tay)

10. A woman wears this. It usually covers her from her shoulders to her knees. => dress

(Một người phụ nữ mặc cái này. Nó thường bao phủ cô ấy từ vai đến đầu gối của cô ấy. => váy)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 6 Unit Introduction Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON