Grammar Reference Unit 5: Lesson A, B, C giúp các em khái quát lại những kiến thức ngữ pháp quan trọng đã được học trong Unit 5 Sports Tiếng Anh 10 Cánh diều như sau:
- Present Continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)
- Simple Present and Present Continuous (Phân biệt: Thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn)
- Base Verbs with to and without to
- Verbs Followed by Gerunds
HOC247 chúc các em ôn tập tốt nhé!
Tóm tắt bài
1.1. Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Task A
Write complete sentences using the present continuous
(Viết các câu hoàn chỉnh sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
1. They / play / baseball / now. They're playing baseball.
2. I/ not / study / today. _____________________________
3. It / rain / outside. ________________________________
4. We / not / do / any exercise. _______________________
5. Sarah / climb / and / hike / in the mountains.
________________________________________________
6. My family / go / on vacation / this morning.
________________________________________________
7. Barcelona / play / against Real Madrid today.
________________________________________________
8. I / do / yoga. ___________________________________
Guide to answer
1. They're playing baseball.
2. I am not studying today.
3. It isn't raining outside.
4. We aren't doing any exercise.
5. Sarah is climbing and hiking in the mountains.
6. My family is going on vacation this morning.
7. Barcelona is playing against Real Madrid today.
8. I am doing yoga.
Tạm dịch
1. Họ đang chơi bóng chày.
2. Tôi không học hôm nay.
3. Bên ngoài trời không mưa.
4. Chúng tôi không tập thể dục.
5. Sarah đang leo núi và đi bộ đường dài.
6. Gia đình tôi sẽ đi nghỉ vào sáng nay.
7. Hôm nay Barcelona sẽ thi đấu với Real Madrid.
8. Tôi đang tập yoga.
1.2. Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Task B
Match the questions to the answers (Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. Are you working today? ______
2. ls he driving to your house? ______
3. What are Peter and Sue doing? ______
4. Where are you walking? ______
5. Are we meeting in this room? ______
6. What are you watching? ______
a. No, he isn't. He's taking the bus.
b. In Yosemite park. lt's beautifull
c. l think they re studying today.
d. Yes, we are. Let's go in.
e. Basketball.
f. No, I'm not. I have a day off.
Guide to answer
1 - f; 2 - a; 3 - c
4 - b; 5 - d; 6 - e
Tạm dịch
1. Bạn có đang làm việc hôm nay không? Không. Tôi có một ngày nghỉ.
2. Anh ấy lái xe đến nhà bạn à? Không. Anh ấy đang đi xe buýt.
3. Peter và Sue đang làm gì? Tôi nghĩ họ đang học hôm nay.
4. Bạn đang đi bộ ở đâu? Trong công viên Yosemite. nó thật đẹp
5. Chúng ta đang họp trong phòng này phải không? Vâng chúng tôi. Chúng ta hãy đi vào.
6. Bạn đang xem gì? Bóng rổ.
1.3. Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Task C
Write the verbs in parentheses in the simple present or the present continuous
(Viết các động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)
Helen: Hi, Chen. lt's Helen. I (1) ________ (call) from the gym. Chen: What sports (2) ________ (you/ do) there? Helen: l (3) _________ (not/do) anything at the moment. I (4) _________ (eat) lunch in the cafe! Meet me here! Chen: Sorry, but Jill and I (5) ________ (play) tennis. Were at the park now. Helen: But you usually (6) _________ (play) tennis on Tuesdays. Chen: l know, but Jill (7) __________ (have) a new job and she (8) ________ (work) on Tuesdays. |
Guide to answer
Helen: Hi, Chen. lt's Helen. I (1) am calling from the gym.
Chen: What sports (2) are you doing there?
Helen: l (3) am not doing anything at the moment. I (4) am eating lunch in the cafe! Meet me here!
Chen: Sorry, but Jill and I (5) am playing tennis. Were at the park now.
Helen: But you usually (6) play tennis on Tuesdays.
Chen: l know, but Jill (7) has a new job and she (8) works on Tuesdays.
Tạm dịch
Helen: Xin chào, Chen. Đó là Helen. Tôi đang gọi từ phòng tập thể dục.
Chen: Bạn đang chơi môn thể thao nào ở đó?
Helen: Tôi không làm bất cứ điều gì vào lúc này. Tôi đang ăn trưa trong quán cà phê! Gặp tôi ở đây!
Chen: Xin lỗi, nhưng Jill và tôi đang chơi quần vợt. Hiện đang ở công viên.
Helen: Nhưng bạn thường chơi quần vợt vào các ngày thứ Ba.
Chen: Tôi biết, nhưng Jill có một công việc mới và cô ấy làm việc vào các ngày thứ Ba.
1.4. Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Task D
Underline the correct verbs in these sentences (Gạch chân những động từ đúng trong những câu sau)
1. I want become / to become a successful businessperson.
2. Don't make him study / to study so hard!
3. He suggests to go / going to the stadium together.
4. Are you watching Jenny perform / to perform her tricks on TV?
5. What games do you suggest to play / playing now?
6. Should we expect them arrive / to arrive on time?
7. I heard him call / to call another teacher.
8. He is learning drive / to drive.
Guide to answer
1. I want become / to become a successful businessperson.
2. Don't make him study / to study so hard!
3. He suggests to go / going to the stadium together.
4. Are you watching Jenny perform / to perform her tricks on TV?
5. What games do you suggest to play / playing now?
6. Should we expect them arrive / to arrive on time?
7. I heard him call / to call another teacher.
8. He is learning drive / to drive.
Tạm dịch
1. Tôi muốn trở thành một doanh nhân thành đạt.
2. Đừng bắt anh ấy học hành chăm chỉ như vậy!
3. Anh ấy gợi ý đến sân vận động cùng nhau.
4. Bạn có đang xem Jenny biểu diễn những trò lố của cô ấy trên TV không?
5. Bạn đề nghị chơi trò chơi nào bây giờ?
6. Chúng ta có nên mong đợi họ đến đúng giờ không?
7. Tôi nghe thấy anh ấy gọi một giáo viên khác.
8. Anh ấy đang học lái xe.
Bài tập minh họa
Give the correct form of the verbs in brackets (Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. Look! The car (go) _________ so fast.
2. Listen! Someone (cry) _________ in the next room.
3. Your brother (sit) _________ next to the beautiful girl over there at present?
4. Now she (lie) _________ to her mother about her bad marks.
5. At present they (travel) _________ to New York.
6. My father (water) _________ some plants in the garden.
7. My mother (clean) _________ the floor.
8. Mary (have) _________ lunch with her friends in a restaurant.
9. They (ask) _________ a man about the way to the railway station.
10. My student (draw) _________ a beautiful picture.
Key
1. Look! The car is going so fast.
2. Listen! Someone is crying in the next room.
3. Is your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?
4. Now she is lying to her mother about her bad marks.
5. At present they are traveling to New York.
6. My father is watering some plants in the garden.
7. My mother is cleaning the floor.
8. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
9. They are asking a man about the way to the railway station.
10. My student is drawing a beautiful picture.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau:
Present Continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)
- Khẳng định: S + am/ is/ are + Ving
- Phủ định: S + am/ is/ are + not + Ving
- Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + Ving?
- Some verbs are followed by to - infinitives: expect, hope, learn, want, ...
- Some verbs are followed by bare infinitives: hear, let, make, watch, ...
- Some verbs are followed by gerunds: enjoy, miss, suggest, keep, ...
3.2. Bài tập trắc nghiệm Grammar Reference Unit 5
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Grammar Reference Unit 5 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 10 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.
-
Câu 1: Choose the best answer
It _____ right now.
- A. storm
- B. stormed
- C. is storming
- D. is storm
-
- A. is wearing
- B. are wearing
- C. wear
- D. wears
-
- A. takes/ is walking
- B. takes/ are walking
- C. is taking/ walk
- D. are taking/ walk
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Grammar Reference Unit 5 Tiếng Anh 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247