Hướng dẫn Giải bài tập Unit 6 lớp 10 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 48 Unit 6 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Listen and write the numbers. Use the correct symbols: £, €, $, ¥
(Nghe và viết các số. Sử dụng các ký hiệu chính xác: £, €, $, ¥)
a. €1,000,000
b. ________
c. ________
d. ________
e. ________
f. ________
g. ________
h. ________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 48 Unit 6 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Where can you buy these things? Complete the names of the shops with the correct words.
(Bạn có thể mua những thứ này ở đâu? Hoàn thành tên của các cửa hàng với các từ chính xác.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 48 Unit 6 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Where can you do these things? Complete the answers with the words below.
(Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you …
1 buy cold meat, cheese, olives, etc.? __________________
2 buy a hot meal to eat at home? __________________
3 keep your money? __________________
4 get glasses for your eyes? __________________
5 buy cheap second-hand things? __________________
6 find houses and flats for sale? __________________
7 wash your clothes? __________________
8 buy things to decorate your house? __________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 48 Unit 6 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Listen to four dialogues. Which shops are the people in?
(Nghe bốn đoạn hội thoại. Mọi người đang ở những cửa hàng nào?)
1. ___________
2.________ __
3. __________
4.__________ _
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 48 Unit 6 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 5
Complete the dialogues with the words below.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ bên dưới.)
1. bargain; discount; price tag; sale
Emma: Are those jeans new?
Kelly: Yes, I bought them in a (1) ____________
Emma: How much were they?
Kelly: Well, I looked at the (2) _________ and it said £45. But when I got to the till, the sales assistant gave me a £20 (3)___________________, so they were only £25.
Emma: That was a (4) _____________!
2. coupon; receipt; refund; special offer
Fred: I’d like to buy this scarf, please. Can I use this (5) _____________? It says I can have a £5 discount.
Sales assistant: No, I’m afraid you can only use it on full-price items. This scarf is already on (6) _______________
Fred: OK. I’ll buy it anyway. Actually, it’s a present. If my friend doesn’t like it, can she bring it back and get a (7) ___________?
Sales assistant: Yes, if you give her the (8 __________