Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 396125
Tìm y biết: \(\frac{{3y + 1}}{3} = \frac{y}{6}\).
- A. \(y = \frac{{1}}{5}\)
- B. \(y = \frac{{ 6}}{15}\)
- C. \(y = \frac{{ 4}}{15}\)
- D. \(y = \frac{{ - 2}}{5}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 396126
Tìm x biết: \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)
- A. \(x = - \frac{11}{15}\)
- B. \(x = - \frac{1}{6}\)
- C. \(x=-6\)
- D. \(x = \frac{2}{5}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 396127
Cho \( \frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{5};x + y + z = - 90\). Số lớn nhất trong ba số x;y;z là
- A. 27
- B. -27
- C. 18
- D. -18
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 396128
Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:
- A. 20; 40; 80; 100
- B. 50; 40; 20; 10
- C. 8; 16; 32; 40
- D. 10; 20; 40; 50
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 396129
Trước khi xuất khẩu cà phê, người ta chia cà phê thành bốn loại: loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 tỉ lệ nghịch với 4; 3; 2; 1. Tính khối lượng cà phê loại 4 biết tổng số cà phê bốn loại là 300kg.
- A. 30
- B. 36
- C. 48
- D. 144
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 396130
Bạn Mai đi bộ đến trường hết 24 phút, nếu Mai đi xe đạp thì chỉ hết 10 phút. Tính vận tốc khi đi bộ, biết vận tốc đi xe đạp của Mai là 12km/h.
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 4,5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 396131
Hai bánh răng cưa ăn khớp với nhau. Bánh lớn có 36 răng, bánh nhỏ có 12 răng. Một phút bánh răng lớn quay được 20 vòng. Hỏi một phút bánh cưa nhỏ quay được bao nhiêu vòng ?
- A. 60 vòng.
- B. 70 vòng.
- C. 80 vòng.
- D. 90 vòng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 396132
Chia số 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với \( \frac{3}{5};1\frac{3}{4};\frac{9}{{10}}\). Khi đó phần lớn nhất là số
- A. 36
- B. 105
- C. 54
- D. 45
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 396133
Biết rằng 16l xăng nặng 12kg. Hỏi 10,5kg xăng có chứa được hết vào chiếc can bao nhiêu lít?
- A. 11(l)
- B. 12 (l)
- C. 13 (l)
- D. 14 (l)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 396134
Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết chúng tỉ lệ với 3 và 5
- A. 9cm và 15cm
- B. 8cm và 16cm
- C. 10cm và 14cm
- D. 11cm và 13cm