Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 387903
Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?
- A. Đồng biến
- B. Nghịch biến
- C. Không đổi
- D. Không kết luận được
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 387904
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|
- A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
- B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
- C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
- D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387905
Tìm tập xác định D của hàm số \(\;f\left( x \right)\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{x};x \ge 1\\
\sqrt {x + 1} ;x < 1
\end{array} \right.\;\)- A. D = {−1}
- B. D = R
- C. D = [−1; +∞)
- D. D = [−1; 1)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387906
Đỉnh I của parabol (P): \(y= –3x^2 + 6x – 1\) là:
- A. I (1; 2)
- B. I (3; 0)
- C. I (2 ;−1)
- D. I (0; −1)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387907
Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: \(y = \frac{1}{2}{x^2} - x\) và \(y = - 2{x^2} + x + \frac{1}{2}\) là:
- A. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
- B. (2; 0); (-2; 0)
- C. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right),\left( { - \frac{1}{5};\frac{{11}}{{50}}} \right)\)
- D. (-4; 0); (1; 1)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387908
Cho hàm số \(y = f(x) = ax^2 + bx + c\). Rút gọn biểu thức \(f(x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1)\) ta được:
- A. ax2 – bx – c
- B. ax2 + bx – c
- C. ax2 – bx + c
- D. ax2 + bx + c
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387909
Các giá trị m để tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) đổi dấu 2 lần là
- A. \(m \le 0\) hoặc \(m \ge 28\).
- B. \(m < 0\) hoặc \(m > 28\).
- C. \(0 < m < 28\)
- D. \(m > 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387910
Nghiệm của bất phương trình: \(\left( {{x^2} + x - 2} \right)\sqrt {2{x^2} - 1} < 0\) là:
- A. \(\left( {1;\frac{{5 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(\left\{ { - 4; - 5; - \frac{9}{2}} \right\}\)
- C. \(\left( { - 2; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {5;\frac{{17}}{5}} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387911
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: \({x^4} + 2{x^2} + a = 0\;\left( 1 \right)\) có đúng 4 nghiệm:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387912
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm âm: \({x^4} - 2005{x^2} - 13 = 0\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3